Đây là set từ vựng bao gồm 10 cụm từ diễn đạt nguyên nhân - kết quả giúp phát triển luận điểm có thể ứng dụng trong IELTS Writing Task 2
KM
1 Bộ thẻ ghi nhớ
Từ vựng trong thẻ ghi nhớ ()
No. | Từ vựng | Loại từ | Dịch nghĩa | Phát âm |
---|---|---|---|---|
1 | result in something dẫn đến điều gì đó Từ tùy chỉnh | Phrase | dẫn đến điều gì đó to cause something to happen. | |
2 | lead to dẫn đến Từ tùy chỉnh | Phrase | dẫn đến to be the reason why a particular situation or result happens. | |
3 | contribute to đóng góp vào Từ tùy chỉnh | Phrase | đóng góp vào Used to describe someone who decides to give or help with something especially money. | |
4 | One reason for this is Một lý do cho điều này là Từ tùy chỉnh | Phrase | Một lý do cho điều này là | |
5 | owing-to do bởi Từ tùy chỉnh | Phrase | do bởi | |
6 | stem-from xuất phát từ Từ tùy chỉnh | Phrase | xuất phát từ | |
7 | can be attributed to có thể được xem là kết quả của Từ tùy chỉnh | Phrase | có thể được xem là kết quả của | |
8 | as a result of do điều gì Từ tùy chỉnh | Phrase | do điều gì | |
9 | This means that điều này có nghĩa là Từ tùy chỉnh | Phrase | điều này có nghĩa là | |
10 | give-rise-to gây ra Từ tùy chỉnh | Phrase | gây ra |
Ôn tập từ vựng với thẻ ghi nhớ
Đăng nhập để trải nghiệm ngay
