7.0 IELTS - Education - Writing task 2 - Strong verbs & Collocations with verbs
Dưới đây là bộ từ vựng gồm 5 Động từ mạnh & 5 Cụm từ với các động từ thường dùng cho Writing task 2 chủ đề Giáo dục (Education)

3 Bộ thẻ ghi nhớ
Từ vựng trong thẻ ghi nhớ ()
No. | Từ vựng | Loại từ | Dịch nghĩa | Phát âm |
---|---|---|---|---|
1 | acquire giành được | Verb | giành được Achieve, buy, possess something. | |
2 | cultivate cày cấy | Verb | cày cấy Try to acquire or develop (a quality or skill) | |
3 | pursue theo đuổi | Verb | theo đuổi Pursue, chase. | |
4 | foster nuôi dưỡng Từ tùy chỉnh | Verb | nuôi dưỡng Encourage the development of (something, especially something desirable) | |
5 | broaden nới rộng Từ tùy chỉnh | Verb | nới rộng Become larger in distance from side to side; widen. | |
6 | gain qualifications đạt được bằng cấp Từ tùy chỉnh | Phrase | đạt được bằng cấp | |
7 | promote critical thinking khuyến khích tư duy phản biện Từ tùy chỉnh | Phrase | khuyến khích tư duy phản biện | |
8 | encourage lifelong learning khuyến khích học tập suốt đời Từ tùy chỉnh | Phrase | khuyến khích học tập suốt đời | |
9 | meet students’ needs đáp ứng nhu cầu học sinh Từ tùy chỉnh | Phrase | đáp ứng nhu cầu học sinh | |
10 | bridge the gap thu hẹp khoảng cách (trong giáo dục) Từ tùy chỉnh | Phrase | thu hẹp khoảng cách (trong giáo dục) |
Ôn tập từ vựng với thẻ ghi nhớ
Đăng nhập để trải nghiệm ngay
