Bản dịch của từ Abjection trong tiếng Việt

Abjection

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Abjection (Noun)

əbdʒˈɛkʃn̩
əbdʒˈɛkʃn̩
01

(xã hội học) thực tế bị gạt ra ngoài lề xã hội vì lệch lạc.

(sociology) the fact of being marginalized as deviant.

Ví dụ

Abjection can lead to social exclusion and discrimination in communities.

Sự chối bỏ có thể dẫn đến sự loại trừ và phân biệt đối xử về mặt xã hội trong cộng đồng.

The abjection of certain groups can result in harmful stereotypes.

Việc chối bỏ một số nhóm nhất định có thể dẫn đến những định kiến có hại.

Understanding the causes of abjection is crucial for promoting social inclusivity.

Hiểu được nguyên nhân của sự chối bỏ là rất quan trọng để thúc đẩy sự hòa nhập xã hội.

02

(lỗi thời, chủ yếu theo nghĩa bóng) cái gì đó bị bỏ đi; rác.

(obsolete, chiefly figuratively) something cast off; garbage.

Ví dụ

The abjection of poverty plagued the community.

Sự khinh miệt sự nghèo đói đã làm khổ cộng đồng.

The abjection of discrimination must be eradicated.

Sự khinh miệt sự phân biệt đối xử phải bị xóa bỏ.

The abjection of hatred led to unity among the people.

Sự khinh thường hận thù đã dẫn đến sự đoàn kết giữa mọi người.

03

Tình trạng thấp hoặc ảm đạm; ý nghĩa của tinh thần; sự hạ mình; suy thoái.

A low or downcast condition; meanness of spirit; abasement; degradation.

Ví dụ

The abjection of the homeless population is a pressing social issue.

Sự khinh miệt của những người vô gia cư là một vấn đề xã hội cấp bách.

The abjection experienced by the marginalized communities must be addressed.

Sự khinh miệt của những cộng đồng bị gạt ra ngoài lề xã hội phải được giải quyết.

The abjection of individuals living in poverty highlights societal inequalities.

Sự khinh miệt của những cá nhân sống trong cảnh nghèo đói làm nổi bật sự bất bình đẳng trong xã hội.

Dạng danh từ của Abjection (Noun)

SingularPlural

Abjection

Abjections

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/abjection/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Abjection

Không có idiom phù hợp