Bản dịch của từ Ablate trong tiếng Việt

Ablate

Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Ablate (Verb)

æblˈeit
æblˈeit
01

(transitive) loại bỏ hoặc giảm bớt thứ gì đó bằng cách cắt, xói mòn, nấu chảy, bay hơi hoặc hóa hơi.

(transitive) to remove or decrease something by cutting, erosion, melting, evaporation, or vaporization.

Ví dụ

The charity aims to ablate poverty in the community.

Tổ chức từ thiện nhằm giảm nghèo trong cộng đồng.

Efforts to ablate illiteracy involve educational programs and resources.

Nỗ lực giảm mù chữ liên quan đến chương trình giáo dục và tài nguyên.

The government plans to ablate corruption through strict enforcement.

Chính phủ dự định giảm tham nhũng thông qua việc thực thi nghiêm ngặt.

02

(nội động) trải qua quá trình cắt bỏ; tan chảy hoặc bay hơi và bị loại bỏ ở nhiệt độ cao.

(intransitive) to undergo ablation; to become melted or evaporated and removed at a high temperature.

Ví dụ

The ice ablated quickly under the scorching sun.

Tảng băng tan chảy nhanh chóng dưới ánh nắng gay gắt.

The snow ablates rapidly on the streets during summer.

Tuyết tan chảy nhanh chóng trên đường phố vào mùa hè.

The candle ablated slowly as it burned throughout the night.

Chiếc nến tan chảy chậm rãi khi cháy suốt đêm.

Dạng động từ của Ablate (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Ablate

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Ablated

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Ablated

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Ablates

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Ablating

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/ablate/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Ablate

Không có idiom phù hợp