Bản dịch của từ Accentuator trong tiếng Việt

Accentuator

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Accentuator (Noun)

æksˈɛntʃueɪtəɹ
æksˈɛntʃueɪtəɹ
01

Người nhấn mạnh điều gì đó; cụ thể là người đánh dấu các từ bằng giọng viết.

A person who accentuates something specifically a person who marks words with written accents.

Ví dụ

The accentuator highlighted important words in the social studies project.

Người nhấn mạnh đã làm nổi bật những từ quan trọng trong dự án xã hội.

An accentuator does not ignore the significance of social issues.

Một người nhấn mạnh không bỏ qua tầm quan trọng của các vấn đề xã hội.

Who is the accentuator for the upcoming social event?

Ai là người nhấn mạnh cho sự kiện xã hội sắp tới?

02

Một thiết bị hoặc chất để làm nổi bật một cái gì đó; một phương tiện nhấn mạnh; cụ thể là (a) thiết bị đánh dấu trọng âm và tính nhịp trong âm nhạc; (b) trang phục hoặc thiết bị làm nổi bật bộ ngực của phụ nữ.

A device or substance for accentuating something a means of accentuation specifically a a device for marking accents and keeping time in music b a garment or device for accentuating a womans breasts.

Ví dụ

The accentuator helped musicians stay in rhythm during the concert last night.

Thiết bị nhấn mạnh đã giúp nhạc công giữ nhịp trong buổi hòa nhạc tối qua.

The accentuator did not improve the sound quality at the social event.

Thiết bị nhấn mạnh không cải thiện chất lượng âm thanh tại sự kiện xã hội.

Did the accentuator enhance the performance at the charity gala in 2022?

Thiết bị nhấn mạnh có làm tăng hiệu suất tại buổi gala từ thiện năm 2022 không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/accentuator/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Accentuator

Không có idiom phù hợp