Bản dịch của từ Accolade trong tiếng Việt

Accolade

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Accolade (Noun)

ˈækəleɪd
ækəlˈeɪd
01

Một giải thưởng hoặc đặc quyền được trao như một vinh dự đặc biệt hoặc như một sự ghi nhận thành tích.

An award or privilege granted as a special honour or as an acknowledgement of merit.

Ví dụ

She received an accolade for her charity work in the community.

Cô ấy nhận được một vinh dự vì công việc từ thiện trong cộng đồng.

The local hero was given an accolade for his bravery.

Người anh hùng địa phương được trao một vinh dự vì sự dũng cảm của mình.

The prestigious award ceremony celebrated outstanding individuals with accolades.

Lễ trao giải uy tín đã tôn vinh những cá nhân xuất sắc với những vinh dự.