Bản dịch của từ Accounts receivable turnover trong tiếng Việt

Accounts receivable turnover

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Accounts receivable turnover (Noun)

əkˈaʊnts ɹɨsˈivəbəl tɝˈnˌoʊvɚ
əkˈaʊnts ɹɨsˈivəbəl tɝˈnˌoʊvɚ
01

Một tỷ lệ tài chính cho thấy hiệu quả của một công ty trong việc thu hồi nợ từ khách hàng.

A financial ratio that indicates how efficiently a company collects its receivables from customers.

Ví dụ
Được tạo bởi ZIM AI
02

Một chỉ số cho biết một doanh nghiệp thu hồi các khoản phải thu trung bình bao nhiêu lần trong một khoảng thời gian cụ thể, thường là một năm.

A measure of how many times a business collects its average accounts receivable during a specific period, usually a year.

Ví dụ
Được tạo bởi ZIM AI
03

Được sử dụng để phân tích tính thanh khoản của các khoản phải thu của một công ty và hiệu quả của chính sách tín dụng của nó.

Used to analyze the liquidity of a company's receivables and the effectiveness of its credit policy.

Ví dụ
Được tạo bởi ZIM AI

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Accounts receivable turnover cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Accounts receivable turnover

Không có idiom phù hợp