Bản dịch của từ Activation trong tiếng Việt

Activation

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Activation (Noun)

ˌæktəvˈeiʃn̩
ˌæktəvˈeiʃn̩
01

(hóa sinh) quá trình làm cho các phân tử có khả năng phản ứng.

Biochemistry the process by which molecules are made able to react.

Ví dụ

Social activation can increase community engagement and involvement.

Kích hoạt xã hội có thể tăng sự tương tác và tham gia của cộng đồng.

The activation of social media accounts led to a spike in followers.

Việc kích hoạt tài khoản trên mạng xã hội dẫn đến sự tăng vọt của người theo dõi.

The activation of new features on the social platform attracted more users.

Việc kích hoạt tính năng mới trên nền tảng xã hội thu hút nhiều người dùng hơn.

02

Làm chủ động và hiệu quả; đưa vào trạng thái hoạt động.

Making active and effective bringing into a state of activity.

Ví dụ

The activation of the new social media campaign boosted engagement.

Sự kích hoạt của chiến dịch truyền thông xã hội mới đã tăng cường sự tương tác.

The activation of community programs led to positive changes in society.

Sự kích hoạt các chương trình cộng đồng đã dẫn đến những thay đổi tích cực trong xã hội.

The activation of volunteers helped address social issues effectively.

Sự kích hoạt của các tình nguyện viên đã giúp giải quyết các vấn đề xã hội một cách hiệu quả.

03

(tiếp thị) quảng bá thương hiệu thông qua một sự kiện hoặc chiến dịch.

Marketing the promotion of a brand through an event or campaign.

Ví dụ

The activation attracted many participants to the social event.

Sự kích hoạt thu hút nhiều người tham gia sự kiện xã hội.

The social media activation boosted brand awareness significantly.

Sự kích hoạt trên mạng xã hội tăng đáng kể nhận thức về thương hiệu.

The activation campaign on social platforms reached a wide audience.

Chiến dịch kích hoạt trên các nền tảng xã hội đạt tới đông đảo khán giả.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Activation cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Media
[...] Firstly, while watching television is said to be more of a passive reading is considered to be an form of learning [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Media
Bài mẫu IELTS General Writing Task 1 Thư yêu cầu – Letter of request
[...] I have participated in extracurricular demonstrating leadership skills and a commitment to community service [...]Trích: Bài mẫu IELTS General Writing Task 1 Thư yêu cầu – Letter of request
Describe an activity you enjoyed in your free time when you were young - Bài mẫu kèm từ vựng & audio
[...] During my childhood, one that brought me immense joy and happiness in my leisure time was [ [...]Trích: Describe an activity you enjoyed in your free time when you were young - Bài mẫu kèm từ vựng & audio
Describe an activity you enjoyed in your free time when you were young - Bài mẫu kèm từ vựng & audio
[...] The [ offered [description of the s characteristics], and I felt a sense of [emotional response] as I [participated in the [...]Trích: Describe an activity you enjoyed in your free time when you were young - Bài mẫu kèm từ vựng & audio

Idiom with Activation

Không có idiom phù hợp