Bản dịch của từ Adjusted to trong tiếng Việt

Adjusted to

Verb Adjective Phrase Idiom
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Adjusted to (Verb)

01

Thay đổi hoặc di chuyển (cái gì đó) một chút để đạt được sự phù hợp, diện mạo hoặc kết quả mong muốn.

Alter or move something slightly in order to achieve the desired fit appearance or result.

Ví dụ

The committee adjusted to the new social guidelines last month.

Ủy ban đã điều chỉnh theo các hướng dẫn xã hội mới tháng trước.

They did not adjust to the changing social dynamics effectively.

Họ đã không điều chỉnh tốt theo các động lực xã hội đang thay đổi.

Did the organization adjust to the community's needs in 2023?

Tổ chức đã điều chỉnh theo nhu cầu của cộng đồng vào năm 2023 chưa?

Adjusted to (Adjective)

01

Được sắp xếp hoặc quyết định thông qua thảo luận và thỏa hiệp.

Arranged or decided on as a result of discussion and compromise.

Ví dụ

The community adjusted to new social rules after the town meeting.

Cộng đồng đã điều chỉnh theo các quy tắc xã hội mới sau cuộc họp.

They did not adjust to the changes in social behavior easily.

Họ không dễ dàng điều chỉnh theo những thay đổi trong hành vi xã hội.

How did the group adjust to the new social guidelines?

Nhóm đã điều chỉnh như thế nào theo các hướng dẫn xã hội mới?

Adjusted to (Phrase)

01

Thích nghi hoặc tuân thủ các điều kiện mới hoặc thay đổi.

Adapt or conform oneself to new or altered conditions.

Ví dụ

Many students adjusted to the new social environment at university quickly.

Nhiều sinh viên đã thích nghi với môi trường xã hội mới ở đại học.

He did not adjust to the social changes in his neighborhood.

Anh ấy đã không thích nghi với những thay đổi xã hội trong khu phố của mình.

How did immigrants adjust to the social norms in America?

Những người nhập cư đã thích nghi với các chuẩn mực xã hội ở Mỹ như thế nào?

Adjusted to (Idiom)

01

Điều chỉnh.

Adjust to.

Ví dụ

Many students adjusted to online learning during the pandemic in 2020.

Nhiều sinh viên đã thích nghi với việc học trực tuyến trong đại dịch năm 2020.

Students did not adjust to the new social rules quickly this year.

Sinh viên đã không thích nghi với các quy tắc xã hội mới nhanh chóng năm nay.

How did you adjust to the social changes after the lockdown?

Bạn đã thích nghi với những thay đổi xã hội sau khi phong tỏa như thế nào?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Adjusted to cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 28/08/2021
[...] However, this can cause students to lose academic momentum and make it harder for them to to life in education [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 28/08/2021
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 17/06/2021
[...] Therefore, people should try to their work schedule in order to improve their well-being [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 17/06/2021
IELTS Speaking Part 1 Topic Photography: Bài mẫu kèm từ vựng
[...] It's like painting my own canvas - deciding the composition, the lighting, and capturing the exact moment that I want [...]Trích: IELTS Speaking Part 1 Topic Photography: Bài mẫu kèm từ vựng
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 20/01/2022
[...] Moreover, thanks to student feedback, teachers might recognize their own weaknesses and find ways to make to their pedagogical skills [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 20/01/2022

Idiom with Adjusted to

Không có idiom phù hợp