Bản dịch của từ Aegis trong tiếng Việt

Aegis

Noun [U/C]

Aegis (Noun)

ˈidʒəs
ˈidʒɪs
01

Sự bảo vệ, hỗ trợ hoặc hỗ trợ của một cá nhân hoặc tổ chức cụ thể.

The protection, backing, or support of a particular person or organization.

Ví dụ

The organization operates under the aegis of a well-known charity.

Tổ chức hoạt động dưới sự bảo hộ của một tổ chức từ thiện nổi tiếng.

The government provides aegis to vulnerable populations through various programs.

Chính phủ cung cấp bảo hộ cho các dân số dễ tổn thương thông qua các chương trình khác nhau.

02

(trong nghệ thuật cổ điển và thần thoại) một thuộc tính của zeus và athene (hoặc các đối tác la mã của họ là jupiter và minerva) thường được thể hiện dưới dạng một chiếc khiên bằng da dê.

(in classical art and mythology) an attribute of zeus and athene (or their roman counterparts jupiter and minerva) usually represented as a goatskin shield.

Ví dụ

The charity event was organized under the aegis of a local NGO.

Sự kiện từ thiện được tổ chức dưới sự bảo trợ của một tổ chức phi chính phủ địa phương.

The project received funding under the aegis of a government grant.

Dự án nhận được tài trợ dưới sự bảo trợ của một khoản tài trợ từ chính phủ.

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Aegis

Under the aegis of someone

ˈʌndɚ ðɨ ˈidʒəs ˈʌv sˈʌmwˌʌn

Dưới sự bảo trợ của ai đó/ Dưới sự che chở của ai đó

Under the sponsorship or protection of someone or some group; under the control or monitoring of someone or some group.

She was under the wing of a famous charity organization.

Cô ấy đang được bảo trợ bởi một tổ chức từ thiện nổi tiếng.

Thành ngữ cùng nghĩa: under the auspices of someone...