Bản dịch của từ Afghan trong tiếng Việt

Afghan

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Afghan (Noun)

ˈæfgæn
ˈæfgn
01

Một tấm chăn hoặc một tấm chăn, thường được móc hoặc dệt kim.

A blanket or throw usually crocheted or knitted.

Ví dụ

My grandmother knitted a warm Afghan for the winter.

Bà tôi đan một cái chăn ấm cho mùa đông.

I don't have any Afghan blankets to donate to the shelter.

Tôi không có bất kỳ cái chăn Afghan nào để quyên góp cho trại cứu trợ.

Have you ever made an Afghan blanket as a gift for someone?

Bạn đã từng làm một cái chăn Afghan làm quà tặng cho ai đó chưa?

02

(úc, new zealand) một loại bánh quy sô cô la đá, đôi khi có chứa bột ngô và phủ quả óc chó ở trên.

Australia new zealand a type of iced chocolate biscuit sometimes containing cornflakes and topped with a walnut.

Ví dụ

I brought some Afghan biscuits to the IELTS writing workshop.

Tôi mang một số bánh quy Afghan đến buổi học viết IELTS.

She didn't like the taste of the Afghan biscuit during the break.

Cô ấy không thích vị của bánh quy Afghan trong giờ nghỉ.

Did you try the Afghan biscuit that John brought to the speaking class?

Bạn đã thử bánh quy Afghan mà John mang đến lớp nói chưa?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/afghan/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Afghan

Không có idiom phù hợp