Bản dịch của từ After this trong tiếng Việt

After this

Noun [U/C] Adverb Conjunction Preposition
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

After this (Noun)

ˈæftəɹ ðɪs
ˈæftəɹ ðɪs
01

Được sử dụng để đề cập đến một thời điểm cụ thể, đặc biệt là thời gian sau hiện tại hoặc thời gian được đề cập gần đây.

Used for referring to a particular time especially the time following the present or the time recently mentioned.

Ví dụ

What are your plans after this weekend?

Kế hoạch của bạn sau cuối tuần này là gì?

I have a meeting after this lecture.

Tôi có một cuộc họp sau bài giảng này.

Are you free after this event?

Sau sự kiện này, bạn có rảnh không?

Are you free after this meeting?

Bạn rảnh sau cuộc họp này không?

I have another appointment after this.

Tôi có một cuộc hẹn khác sau cái này.

After this (Adverb)

ˈæftəɹ ðɪs
ˈæftəɹ ðɪs
01

Sau đó; theo sau hoặc muộn hơn một sự kiện hoặc thời gian cụ thể.

Afterwards following or later than a particular event or time.

Ví dụ

She arrived after this.

Cô ấy đến sau điều này.

He didn't leave after this.

Anh ấy không rời đi sau điều này.

Did they meet after this?

Họ gặp nhau sau điều này chưa?

She finished her presentation, and after this, she received positive feedback.

Cô ấy hoàn thành bài thuyết trình, và sau đó, cô ấy nhận phản hồi tích cực.

He forgot to save his work, so after this, he had to redo it.

Anh ấy quên lưu công việc, vì vậy sau đó, anh ấy phải làm lại.

After this (Conjunction)

ˈæftəɹ ðɪs
ˈæftəɹ ðɪs
01

Giới thiệu phần thứ hai của một tuyên bố.

Introducing the second part of a statement.

Ví dụ

I enjoy studying English; after this, I will practice speaking.

Tôi thích học tiếng Anh; sau đó, tôi sẽ luyện nói.

She doesn't like writing essays; after this, she feels stressed.

Cô ấy không thích viết bài luận; sau đó, cô ấy cảm thấy căng thẳng.

Do you need help with your IELTS essay; after this, we can review it?

Bạn cần giúp đỡ với bài luận IELTS của bạn không; sau đó, chúng ta có thể xem xét nó?

I always review my essay before submitting it for grading.

Tôi luôn xem lại bài luận của mình trước khi nộp để chấm điểm.

I never forget to include examples in my writing to support my arguments.

Tôi không bao giờ quên bao gồm các ví dụ trong bài viết của mình để ủng hộ các luận điểm của mình.

After this (Preposition)

ˈæftəɹ ðɪs
ˈæftəɹ ðɪs
01

Với phần cuối cùng của một khoảng thời gian.

With the last part of a period of time.

Ví dụ

She arrived just after this.

Cô ấy đến ngay sau điều này.

He left before this.

Anh ấy rời đi trước điều này.

Did you see him after this?

Bạn đã thấy anh ấy sau điều này chưa?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/after this/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing Task 1 – Đề thi ngày 12/1/2017
[...] After minimally growing to over 40% in 2000, the percentage of this source of energy went down to about 33% 10 years [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 – Đề thi ngày 12/1/2017
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 21/10/2023
[...] After seven months, ethylene is sprayed on the plants, which they continue to grow for an additional five months until they are ready for harvesting [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 21/10/2023
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 – Đề thi ngày 26/8/2017
[...] After that, the figure experienced almost no change until the end of the period [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 – Đề thi ngày 26/8/2017
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 30/09/2021
[...] Besides, there are guarantees for the accuracy and credibility of newspapers censorship and editing procedures [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 30/09/2021

Idiom with After this

Không có idiom phù hợp