Bản dịch của từ Aged trong tiếng Việt

Aged

Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Aged (Adjective)

ˈeɪdʒɪd
ˈeɪdʒɪd
01

Đã trải qua những tác động cải thiện của thời gian; trưởng thành.

Having undergone the improving effects of time matured.

Ví dụ

The aged population in the US is increasing rapidly.

Dân số già ở Mỹ đang tăng nhanh.

Not all elderly individuals are considered aged according to IELTS standards.

Không phải tất cả người cao tuổi được coi là già theo tiêu chuẩn IELTS.

Are the elderly and the aged the same in IELTS writing?

Người cao tuổi và người già có giống nhau trong viết IELTS không?

02

Cũ.

Old.

Ví dụ

The aged woman shared her life story in the IELTS speaking test.

Người phụ nữ già chia sẻ câu chuyện đời sống của mình trong bài kiểm tra nói IELTS.

Young people often struggle to understand the perspectives of the aged.

Người trẻ thường gặp khó khăn trong việc hiểu quan điểm của người già.

Are there any advantages to having aged individuals participate in society?

Có những lợi ích nào khi những người già tham gia vào xã hội không?

03

(chủ yếu không phải ở hoa kỳ) có độ tuổi.

Chiefly nonus having the age of.

Ví dụ

The aged man shared his wisdom with the younger generation.

Người đàn ông già chia sẻ trí tuệ của mình với thế hệ trẻ.

She did not want to live in an aged care facility.

Cô ấy không muốn sống tại một cơ sở chăm sóc người già.

Are aged individuals in your country respected and cared for properly?

Liệu người già ở quốc gia của bạn có được tôn trọng và chăm sóc đúng cách không?

Dạng tính từ của Aged (Adjective)

Nguyên mẫuSo sánh hơnSo sánh nhất

Aged

Tuổi

More aged

Già hơn

Most aged

Nhiều tuổi nhất

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/aged/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 11/12/2021
[...] Finally, 20% of children 1-3 eat before sleeping, twice the figure for the other groups [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 11/12/2021
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 28/08/2021
[...] Besides, there were more people 15 to 24 visiting cinemas, in comparison with those in the other groups [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 28/08/2021
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 04/03/2023
[...] In contrast, the percentage of total spending allocated to entertainment was highest for those 61 to 75 and lowest for those under 30, at 23% and 7% respectively [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 04/03/2023
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 dạng Bar chart ngày 07/11/2020
[...] Overall, Germany's population had the largest percentage of people 65 and over [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 dạng Bar chart ngày 07/11/2020

Idiom with Aged

Không có idiom phù hợp