Bản dịch của từ Alif trong tiếng Việt
Alif
Alif (Noun)
Chữ cái đầu tiên trong bảng chữ cái tiếng ả rập và tiếng ba tư, tương ứng với chữ la mã a và có dạng ا khi được viết hoặc in. so sánh "aleph". cũng có nghĩa bóng và trong bối cảnh tượng hình (chủ yếu là thơ).
The first letter of the arabic and persian alphabets, corresponding to roman a, and having the form ا when written or printed. compare "aleph". also figurative and in figurative context (chiefly poetic).
The calligrapher beautifully crafted the alif in the Quranic manuscript.
Người viết chữ đẹp đã tạo nên chữ alif trong bản thảo Quran.
The alif is often used in Arabic poetry to symbolize unity.
Chữ alif thường được sử dụng trong thơ Ả Rập để tượng trưng cho sự thống nhất.