Bản dịch của từ Alif trong tiếng Việt

Alif

Noun [U/C]

Alif (Noun)

ˈɑlɪf
ˈɑlɪf
01

Chữ cái đầu tiên trong bảng chữ cái tiếng ả rập và tiếng ba tư, tương ứng với chữ la mã a và có dạng ا khi được viết hoặc in. so sánh "aleph". cũng có nghĩa bóng và trong bối cảnh tượng hình (chủ yếu là thơ).

The first letter of the arabic and persian alphabets, corresponding to roman a, and having the form ا when written or printed. compare "aleph". also figurative and in figurative context (chiefly poetic).

Ví dụ

The calligrapher beautifully crafted the alif in the Quranic manuscript.

Người viết chữ đẹp đã tạo nên chữ alif trong bản thảo Quran.

The alif is often used in Arabic poetry to symbolize unity.

Chữ alif thường được sử dụng trong thơ Ả Rập để tượng trưng cho sự thống nhất.

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Alif

Không có idiom phù hợp