Bản dịch của từ Anno domini trong tiếng Việt

Anno domini

Noun [U/C] Phrase
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Anno domini (Noun)

ˈænoʊ dˈɑmənˌɑɪ
ˌænoʊ dˈɑmɪnˌɑɪ
01

Trong lịch thiên chúa giáo, số năm được tính từ một ngày trong lịch sử cổ đại mà theo truyền thống người ta tin rằng chúa giêsu kitô đã được sinh ra.

In the christian calendar, the year number is counted from a date in ancient history when jesus christ is traditionally believed to have been born.

Ví dụ

Anno Domini is used to refer to the years after the birth of Jesus Christ.

Anno Domini được sử dụng để chỉ các năm sau khi Chúa Giêsu Christ ra đời.

Historians often use Anno Domini to date events in history accurately.

Các nhà sử học thường sử dụng Anno Domini để định ngày chính xác các sự kiện trong lịch sử.

In Anno Domini 2021, many celebrations were held to mark significant occasions.

Trong Anno Domini 2021, nhiều lễ kỷ niệm đã được tổ chức để đánh dấu các dịp quan trọng.

Anno domini (Phrase)

ˈænoʊ dˈɑmənˌɑɪ
ˌænoʊ dˈɑmɪnˌɑɪ
01

Đặc biệt được sử dụng trong quá khứ để nói điều gì đó đã xảy ra vào năm nào trong thời đại cơ-đốc giáo.

Used especially in the past to say in which year of the christian era something happened.

Ví dụ

The event took place in anno domini 2021.

Sự kiện diễn ra vào anno domini 2021.

anno domini is commonly used in historical records.

anno domini thường được sử dụng trong hồ sơ lịch sử.

anno domini is an abbreviation for "in the year of our Lord".

anno domini là viết tắt của "trong năm của Chúa chúng ta".

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/anno domini/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Anno domini

Không có idiom phù hợp