Bản dịch của từ Anti-angiogenesis agent trong tiếng Việt
Anti-angiogenesis agent

Anti-angiogenesis agent (Noun)
The anti-angiogenesis agent reduced tumor growth in clinical trials last year.
Chất chống hình thành mạch máu đã giảm sự phát triển khối u trong các thử nghiệm lâm sàng năm ngoái.
Anti-angiogenesis agents do not always work for every type of cancer.
Các chất chống hình thành mạch máu không phải lúc nào cũng hiệu quả với mọi loại ung thư.
Are anti-angiogenesis agents effective in treating advanced cancer patients?
Các chất chống hình thành mạch máu có hiệu quả trong việc điều trị bệnh nhân ung thư giai đoạn tiến triển không?
The anti-angiogenesis agent reduced tumor size in 30% of patients.
Chất chống hình thành mạch máu đã giảm kích thước khối u ở 30% bệnh nhân.
Doctors do not prescribe the anti-angiogenesis agent without careful evaluation.
Bác sĩ không kê đơn chất chống hình thành mạch máu mà không đánh giá cẩn thận.
Is the anti-angiogenesis agent effective in all cancer types?
Chất chống hình thành mạch máu có hiệu quả với tất cả các loại ung thư không?
The anti-angiogenesis agent reduced tumor growth in many cancer patients.
Thuốc chống tạo mạch đã làm giảm sự phát triển khối u ở nhiều bệnh nhân ung thư.
The anti-angiogenesis agent does not work for all types of cancer.
Thuốc chống tạo mạch không hiệu quả với tất cả các loại ung thư.
Is the anti-angiogenesis agent effective in treating breast cancer patients?
Thuốc chống tạo mạch có hiệu quả trong điều trị bệnh nhân ung thư vú không?