Bản dịch của từ Apophasis trong tiếng Việt
Apophasis
Apophasis (Noun)
(cơ đốc giáo, triết học, thần học) một quá trình tiếp cận kiến thức bằng những tuyên bố phủ nhận; đặc biệt là phát triển khái niệm về chúa thông qua những khẳng định tiêu cực về bản chất của ngài.
Christianity philosophy theology a process of arriving at knowledge by statements of denial particularly developing a concept of god through negative assertions about his nature.
Apophasis helps clarify social values through negative statements about community behavior.
Apophasis giúp làm rõ giá trị xã hội thông qua các tuyên bố phủ định về hành vi cộng đồng.
Many people do not understand apophasis in discussing social issues today.
Nhiều người không hiểu apophasis khi thảo luận về các vấn đề xã hội hôm nay.
Is apophasis effective in shaping social opinions among young adults?
Apophasis có hiệu quả trong việc hình thành ý kiến xã hội của người lớn trẻ không?
The politician used apophasis to avoid discussing his controversial policies.
Nhà chính trị đã sử dụng apophasis để tránh thảo luận về chính sách gây tranh cãi của mình.
Many social issues were ignored, showing that apophasis can mislead voters.
Nhiều vấn đề xã hội đã bị bỏ qua, cho thấy apophasis có thể gây hiểu lầm cho cử tri.
Is apophasis effective in debates about social justice and equality?
Apophasis có hiệu quả trong các cuộc tranh luận về công bằng xã hội không?