Bản dịch của từ As stubborn as a mule trong tiếng Việt
As stubborn as a mule

As stubborn as a mule (Idiom)
She is as stubborn as a mule about her political views.
Cô ấy cứng đầu như một con la về quan điểm chính trị của mình.
He is not as stubborn as a mule when discussing solutions.
Anh ấy không cứng đầu như một con la khi thảo luận về giải pháp.
Is she really as stubborn as a mule in negotiations?
Cô ấy có thực sự cứng đầu như một con la trong các cuộc đàm phán không?
She is as stubborn as a mule about recycling rules.
Cô ấy cứng đầu như con lừa về quy tắc tái chế.
He is not as stubborn as a mule during discussions.
Anh ấy không cứng đầu như con lừa trong các cuộc thảo luận.
Is she as stubborn as a mule about social issues?
Cô ấy có cứng đầu như con lừa về các vấn đề xã hội không?
Ẩn dụ chỉ một người hành động cứng nhắc hoặc không linh hoạt, giống như cách cư xử của một con lừa.
Metaphorically refers to someone acting rigidly or inflexibly, similar to a mule's behavior.
John is as stubborn as a mule about his social beliefs.
John cứng đầu như con lừa về niềm tin xã hội của mình.
She is not as stubborn as a mule when discussing social issues.
Cô ấy không cứng đầu như con lừa khi thảo luận về vấn đề xã hội.
Is he really as stubborn as a mule regarding social change?
Liệu anh ấy có cứng đầu như con lừa về thay đổi xã hội không?