Bản dịch của từ Bag out trong tiếng Việt
Bag out

Bag out (Verb)
Many people bag out the new social media platform, TikTok.
Nhiều người chỉ trích nền tảng mạng xã hội mới, TikTok.
I do not bag out my friends on social media; I support them.
Tôi không chỉ trích bạn bè trên mạng xã hội; tôi ủng hộ họ.
Why do some users bag out Instagram influencers so harshly?
Tại sao một số người dùng lại chỉ trích những người có ảnh hưởng trên Instagram một cách gay gắt?
Many students bag out of parties when they feel anxious.
Nhiều sinh viên bỏ đi khỏi các bữa tiệc khi cảm thấy lo lắng.
She did not bag out of the social event last week.
Cô ấy đã không bỏ đi khỏi sự kiện xã hội tuần trước.
Why do people bag out of social gatherings so often?
Tại sao mọi người lại thường bỏ đi khỏi các buổi gặp gỡ xã hội?
Từ bỏ hoặc ngừng ủng hộ ai đó hoặc điều gì đó.
To abandon or stop supporting someone or something.
Many friends bag out during tough times like the pandemic.
Nhiều bạn bè bỏ rơi nhau trong những lúc khó khăn như đại dịch.
She did not bag out her community when they needed help.
Cô ấy đã không bỏ rơi cộng đồng của mình khi họ cần giúp đỡ.
Did you bag out your friend when he lost his job?
Bạn đã bỏ rơi bạn mình khi anh ấy mất việc chưa?