Bản dịch của từ Bain trong tiếng Việt

Bain

Adjective Adverb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Bain (Adjective)

beɪn
beɪn
01

(bây giờ chủ yếu là phương ngữ) sẵn sàng; sẵn sàng.

Now chiefly dialectal ready willing.

Ví dụ

The community was bain to help each other after the storm.

Cộng đồng đã sẵn sàng giúp đỡ nhau sau cơn bão.

They were not bain to attend the social event last weekend.

Họ không sẵn sàng tham dự sự kiện xã hội cuối tuần trước.

Is everyone bain to support the charity fundraiser this Friday?

Mọi người có sẵn sàng hỗ trợ buổi gây quỹ từ thiện vào thứ Sáu này không?

02

(hiện nay chủ yếu là phương ngữ) trực tiếp; gần; ngắn; đạt được.

Now chiefly dialectal direct near short gain.

Ví dụ

The community gained a bain advantage in social programs last year.

Cộng đồng đã có lợi thế bain trong các chương trình xã hội năm ngoái.

Many believe the changes were not bain for the society.

Nhiều người tin rằng những thay đổi không mang lại lợi ích bain cho xã hội.

Is this new policy a bain improvement for local communities?

Chính sách mới này có phải là cải tiến bain cho các cộng đồng địa phương không?

03

(bây giờ chủ yếu là phương ngữ) limber; dẻo dai; linh hoạt.

Now chiefly dialectal limber pliant flexible.

Ví dụ

The community was quite bain, adapting to new social changes easily.

Cộng đồng rất linh hoạt, thích ứng với những thay đổi xã hội dễ dàng.

Many people are not bain when facing rigid social norms.

Nhiều người không linh hoạt khi đối mặt với các chuẩn mực xã hội cứng nhắc.

Is the local culture bain enough to embrace diversity?

Văn hóa địa phương có đủ linh hoạt để chấp nhận sự đa dạng không?

Bain (Adverb)

beɪn
beɪn
01

(hiện nay chủ yếu là phương ngữ) dễ dàng; tự nguyện.

Now chiefly dialectal readily willingly.

Ví dụ

The community members willingly participated in the social event last Saturday.

Các thành viên trong cộng đồng đã tham gia sự kiện xã hội vào thứ Bảy vừa qua.

They did not willingly accept the new social guidelines from the government.

Họ không chấp nhận một cách tự nguyện các hướng dẫn xã hội mới từ chính phủ.

Did the volunteers willingly help during the social outreach program?

Các tình nguyện viên có giúp đỡ một cách tự nguyện trong chương trình xã hội không?

02

(hiện nay chủ yếu là phương ngữ) gần đó; trong tầm tay.

Now chiefly dialectal nearby at hand.

Ví dụ

The community center is bain for all local social events.

Trung tâm cộng đồng ở gần cho tất cả sự kiện xã hội địa phương.

The neighbors are not bain during the holiday celebrations.

Những người hàng xóm không ở gần trong các lễ kỷ niệm ngày lễ.

Is the park bain for community gatherings this weekend?

Công viên có ở gần cho các buổi tụ họp cộng đồng cuối tuần này không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/bain/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Bain

Không có idiom phù hợp