Bản dịch của từ Bandwagon trong tiếng Việt

Bandwagon

Noun [U/C]

Bandwagon (Noun)

bˈændwˌægn̩
bˈændwˌægn̩
01

(đặc biệt là trước đây) một toa xe dùng để chở một ban nhạc trong cuộc diễu hành hoặc đám rước.

Especially formerly a wagon used for carrying a band in a parade or procession.

Ví dụ

Many people jumped on the bandwagon after seeing their friends join.

Nhiều người nhảy lên xe ngựa sau khi thấy bạn bè họ tham gia.

The bandwagon effect influenced the popularity of the new social media platform.

Hiệu ứng theo đoàn xe ngựa ảnh hưởng đến sự phổ biến của nền tảng truyền thông xã hội mới.

She decided to follow the bandwagon and start using the trending app.

Cô quyết định theo đoàn xe ngựa và bắt đầu sử dụng ứng dụng đang thịnh hành.

02

Được sử dụng để chỉ một hoạt động, mục đích, v.v. hiện đang là mốt hoặc phổ biến và ngày càng thu hút được sự ủng hộ.

Used in reference to an activity cause etc that is currently fashionable or popular and attracting increasing support.

Ví dụ

Many people jumped on the bandwagon of social media platforms.

Nhiều người đã nhảy lên chuyến tàu của các nền tảng truyền thông xã hội.

The bandwagon of online activism gained momentum among young activists.

Chuyến tàu của hoạt động nghị lực trực tuyến đã tăng tốc độ giữa các nhà hoạt động trẻ.

Joining the bandwagon of eco-friendly practices is becoming more common.

Tham gia chuyến tàu của các thói quen thân thiện với môi trường đang trở nên phổ biến hơn.

Kết hợp từ của Bandwagon (Noun)

CollocationVí dụ

On board a/the bandwagon

Theo đuổi xu hướng mới

Are you on board the bandwagon of social media influencers?

Bạn có tham gia vào nhóm ủng hộ người ảnh hưởng trên mạng xã hội không?

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

2.0/8Thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Bandwagon

Be on the bandwagon

bˈi ˈɑn ðə bˈændwˌæɡən

Chạy theo phong trào/ Theo đuôi người khác

On the popular side (of an issue); taking a popular position.

She decided to be on the bandwagon and support the new policy.

Cô ấy quyết định ủng hộ chính sách mới để đi theo phong trào.

Thành ngữ cùng nghĩa: climb on the bandwagon, hop on the bandwagon...