Bản dịch của từ Barbel trong tiếng Việt

Barbel

Noun [U/C]

Barbel (Noun)

bˈɑɹbl
bˈɑɹbl
01

Một loài cá biển hoặc cá nước ngọt châu phi có râu quanh miệng.

An african marine or freshwater fish with barbels round the mouth

Ví dụ

The barbel is a popular fish in African cuisine.

Cá barbel là một loại cá phổ biến trong ẩm thực châu Phi.

Many fishermen enjoy catching barbels in freshwater rivers.

Nhiều người câu cá thích bắt cá barbel trong sông nước ngọt.

The barbel's distinctive feature is the barbels around its mouth.

Đặc điểm nổi bật của cá barbel là những râu quanh miệng.

02

Một loài cá nước ngọt lớn ở châu âu thuộc họ cá chép, có râu treo ở miệng.

A large european freshwater fish of the carp family which has barbels hanging from the mouth

Ví dụ

The local pond is home to many barbels.

Cá chép là nhà của nhiều cá trê.

The fishing competition aimed to catch the biggest barbel.

Cuộc thi câu cá nhằm bắt cá trê lớn nhất.

The documentary highlighted the behavior of barbels in their habitat.

Bộ phim tài liệu nổi bật về hành vi của cá trê trong môi trường sống của chúng.

03

Một sợi thịt mọc ra từ miệng hoặc mõm cá.

A fleshy filament growing from the mouth or snout of a fish

Ví dụ

The barbel on the fish helped it sense its surroundings better.

Cá có lông râu giúp nó cảm nhận môi trường xung quanh tốt hơn.

The angler was amazed by the length of the barbel on the catfish.

Người câu cá ngạc nhiên với chiều dài của râu cá tra.

The scientist studied the barbel to understand the fish's feeding habits.

Nhà khoa học nghiên cứu lông râu để hiểu thói quen ăn của cá.

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Barbel

Không có idiom phù hợp