Bản dịch của từ Baselard trong tiếng Việt

Baselard

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Baselard (Noun)

01

Một loại dao găm dài hoặc kiếm ngắn có chuôi kiếm có hình chữ h viết hoa ở một bên (theo thời gian trở nên giống chữ i thủ đô hơn), thường được dân thường đeo ở thắt lưng.

A type of long dagger or short sword with a hilt shaped like a capital h on its side becoming more like a capital i over time usually worn at the girdle by civilians.

Ví dụ

The baselard was a common weapon in medieval European society.

Baselard là vũ khí phổ biến trong xã hội châu Âu thời trung cổ.

Many civilians did not carry a baselard during the Renaissance.

Nhiều người dân không mang theo baselard trong thời kỳ Phục hưng.

Is the baselard still relevant in modern social contexts?

Baselard còn phù hợp trong các bối cảnh xã hội hiện đại không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Baselard cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Baselard

Không có idiom phù hợp