Bản dịch của từ Girdle trong tiếng Việt

Girdle

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Girdle (Noun)

gˈɝdl
gˈɝɹdl
01

Một tấm sắt phẳng, nặng được nung nóng và dùng để nấu thức ăn; một cái vỉ nướng.

A heavy flat iron plate that is heated and used for cooking food a griddle.

Ví dụ

The community center purchased a new girdle for their pancake breakfast.

Trung tâm cộng đồng đã mua một cái girdle mới cho buổi sáng với bánh kếp của họ.

The local charity event borrowed a girdle to make delicious crepes.

Sự kiện từ thiện địa phương đã mượn một cái girdle để làm bánh crepe ngon.

The cooking class used a girdle to teach students how to make pancakes.

Lớp học nấu ăn đã sử dụng một cái girdle để dạy học sinh làm bánh kếp.

02

Một chiếc thắt lưng hoặc dây đeo quanh eo.

A belt or cord worn round the waist.

Ví dụ

She wore a girdle to shape her waist for the event.

Cô ấy đã mặc một chiếc dây nịt để tạo dáng cho sự kiện.

The girdle was decorated with intricate embroidery and sparkling gems.

Chiếc dây nịt được trang trí với thêu hoa phức tạp và ngọc quý lấp lánh.

In the past, women often wore girdles to enhance their figure.

Trong quá khứ, phụ nữ thường mặc dây nịt để nâng cao hình dáng của mình.

03

Một vòng được làm xung quanh cây bằng cách loại bỏ vỏ cây.

A ring made around a tree by removing bark.

Ví dụ

The arborist noticed a girdle on the old oak tree.

Người chăm sóc cây nhận thấy một vòng trên cây sồi cổ.

The girdle was harming the tree's growth, so it was removed.

Vòng trên cây gây hại cho sự phát triển của cây, nên đã được loại bỏ.

The environmental group educated the community about the dangers of girdling.

Nhóm môi trường giáo dục cộng đồng về nguy hiểm của việc vòng cây.

04

Áo nịt ngực co giãn dành cho phụ nữ kéo dài từ thắt lưng đến đùi.

A womans elasticated corset extending from waist to thigh.

Ví dụ

She wore a girdle to shape her figure for the party.

Cô ấy mặc một chiếc girdle để tạo dáng cho buổi tiệc.

The girdle was uncomfortable but helped her feel more confident.

Chiếc girdle không thoải mái nhưng giúp cô ấy tự tin hơn.

Many women in the social event were wearing girdles under their dresses.

Nhiều phụ nữ trong sự kiện xã hội đều mặc girdle dưới váy.

05

Phần của một viên đá quý cắt chia vương miện khỏi đế và được bao bọc bởi thiết kế.

The part of a cut gem dividing the crown from the base and embraced by the setting.

Ví dụ

The girdle of the diamond sparkled beautifully at the gala.

Vòng đai của viên kim cương lấp lánh tuyệt đẹp tại buổi tiệc.

The girdle does not affect the value of the ruby.

Vòng đai không ảnh hưởng đến giá trị của viên hồng ngọc.

What is the significance of the girdle in this engagement ring?

Ý nghĩa của vòng đai trong chiếc nhẫn đính hôn này là gì?

Girdle (Verb)

gˈɝdl
gˈɝɹdl
01

Cắt xuyên suốt vỏ cây (cây hoặc cành), thường là để làm chết cây hoặc giết chết cành để cây có nhiều quả hơn.

Cut through the bark all the way round a tree or branch typically in order to kill it or to kill a branch to make the tree more fruitful.

Ví dụ

Farmers often girdle trees to increase fruit production in orchards.

Nông dân thường cắt quanh cây để tăng sản lượng trái cây trong vườn.

They do not girdle branches during the spring season for better growth.

Họ không cắt quanh cành vào mùa xuân để cây phát triển tốt hơn.

Do you think farmers should girdle trees for better harvests?

Bạn có nghĩ rằng nông dân nên cắt quanh cây để thu hoạch tốt hơn không?

02

Bao quanh (cơ thể) bằng một chiếc thắt lưng.

Encircle the body with a girdle.

Ví dụ

She decided to girdle her waist with a beautiful silk belt.

Cô ấy quyết định quấn một chiếc thắt lưng lụa đẹp quanh eo.

He did not girdle his body with any accessories at the event.

Anh ấy không quấn cơ thể bằng bất kỳ phụ kiện nào tại sự kiện.

Did you see how she chose to girdle her dress?

Bạn có thấy cách cô ấy chọn quấn chiếc váy không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Girdle cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Girdle

Không có idiom phù hợp