Bản dịch của từ Be cool with trong tiếng Việt

Be cool with

Idiom
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Be cool with (Idiom)

01

Để đồng ý hoặc chấp nhận một cái gì đó hoặc một ai đó.

To be agreeable or accepting of something or someone.

Ví dụ

I can be cool with your new friends at the party.

Tôi có thể chấp nhận bạn bè mới của bạn tại bữa tiệc.

She is not cool with loud music during our study sessions.

Cô ấy không chấp nhận nhạc to trong các buổi học của chúng ta.

Are you cool with changing our meeting time to 5 PM?

Bạn có chấp nhận việc thay đổi thời gian họp sang 5 giờ không?

02

Để duy trì một thái độ thoải mái hoặc dửng dưng đối với một tình huống hoặc người nào đó.

To maintain a relaxed or nonchalant attitude toward a situation or person.

Ví dụ

I am cool with my friends' different opinions about social issues.

Tôi không vấn đề gì với ý kiến khác nhau của bạn bè về các vấn đề xã hội.

She is not cool with the negative comments on her social media.

Cô ấy không thoải mái với những bình luận tiêu cực trên mạng xã hội của mình.

Are you cool with attending the social event this weekend?

Bạn có thoải mái tham dự sự kiện xã hội cuối tuần này không?

03

Không có vấn đề hoặc rắc rối nào liên quan đến một vấn đề cụ thể.

To have no problem or issue regarding a particular matter.

Ví dụ

I am cool with my friends discussing politics openly.

Tôi không vấn đề gì khi bạn bè thảo luận chính trị công khai.

She is not cool with loud music at social events.

Cô ấy không thích nhạc to ở các sự kiện xã hội.

Are you cool with attending the party this weekend?

Bạn có thoải mái khi tham dự bữa tiệc cuối tuần này không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/be cool with/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Describe a piece of clothing you like to wear | Bài mẫu IELTS Speaking
[...] For the most part, young people my age care more about fashion and looking [...]Trích: Describe a piece of clothing you like to wear | Bài mẫu IELTS Speaking
Describe a time someone give you a gift that you really want
[...] But experiences are also like concert tickets or travel vouchers [...]Trích: Describe a time someone give you a gift that you really want
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 dạng Line graph ngày 05/09/2020
[...] During this stage, the water is heated and runs through a pipe before carbon dioxide is added, creating carbonated water [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 dạng Line graph ngày 05/09/2020
Tổng hợp bài mẫu IELTS Writing Task 1 Band 7+ cho tất cả các dạng bài
[...] The purified water is then pumped through electric heaters and a pipe to a separate device where carbonation occurs [...]Trích: Tổng hợp bài mẫu IELTS Writing Task 1 Band 7+ cho tất cả các dạng bài

Idiom with Be cool with

Không có idiom phù hợp
Góp ý & Báo lỗi nội dungMọi phản hồi của bạn sẽ được lắng nghe và góp phần giúp ZIM cải thiện chất lượng từ điển tốt nhất.