Bản dịch của từ Be like a fish out of water trong tiếng Việt

Be like a fish out of water

Phrase
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Be like a fish out of water (Phrase)

bˈi lˈaɪk ə fˈɪʃ ˈaʊt ˈʌv wˈɔtɚ
bˈi lˈaɪk ə fˈɪʃ ˈaʊt ˈʌv wˈɔtɚ
01

Cảm thấy không thoải mái hoặc không phù hợp trong một tình huống nhất định

To feel uncomfortable or out of place in a certain situation

Ví dụ

At the party, I felt like a fish out of water.

Tại bữa tiệc, tôi cảm thấy như cá ra khỏi nước.

She does not like social events; she feels like a fish out of water.

Cô ấy không thích các sự kiện xã hội; cô ấy cảm thấy như cá ra khỏi nước.

Do you ever feel like a fish out of water at school?

Bạn có bao giờ cảm thấy như cá ra khỏi nước ở trường không?

At the party, I felt like a fish out of water.

Tại bữa tiệc, tôi cảm thấy như cá ra khỏi nước.

She doesn't like crowds; she feels like a fish out of water.

Cô ấy không thích đám đông; cô ấy cảm thấy như cá ra khỏi nước.

02

Trải qua khó khăn trong việc thích nghi với một môi trường mới

To experience difficulties in adapting to a new environment

Ví dụ

I felt like a fish out of water at my new school.

Tôi cảm thấy như cá ra khỏi nước ở trường mới.

She didn't feel like a fish out of water during the party.

Cô ấy không cảm thấy như cá ra khỏi nước trong bữa tiệc.

Did John feel like a fish out of water at the meeting?

John có cảm thấy như cá ra khỏi nước trong cuộc họp không?

I felt like a fish out of water at the new social event.

Tôi cảm thấy như cá ra khỏi nước tại sự kiện xã hội mới.

She does not feel like a fish out of water anymore.

Cô ấy không còn cảm thấy như cá ra khỏi nước nữa.

03

Thiếu sự quen thuộc hoặc tự tin trong một kịch bản cụ thể

To lack familiarity or confidence in a particular scenario

Ví dụ

During the party, I felt like a fish out of water.

Trong bữa tiệc, tôi cảm thấy như cá ra khỏi nước.

She doesn't feel like a fish out of water at school.

Cô ấy không cảm thấy như cá ra khỏi nước ở trường.

Do you ever feel like a fish out of water socially?

Bạn có bao giờ cảm thấy như cá ra khỏi nước trong xã hội không?

At the party, I felt like a fish out of water.

Tại bữa tiệc, tôi cảm thấy như cá ra khỏi nước.

She doesn't like social gatherings; she feels like a fish out of water.

Cô ấy không thích các buổi tụ tập; cô ấy cảm thấy như cá ra khỏi nước.

04

Cảm thấy không thoải mái trong một tình huống

To be uncomfortable in a situation

Ví dụ

At the party, I felt like a fish out of water.

Tại bữa tiệc, tôi cảm thấy như cá ra khỏi nước.

He doesn't like social events; he feels like a fish out of water.

Anh ấy không thích sự kiện xã hội; anh ấy cảm thấy như cá ra khỏi nước.

Do you feel like a fish out of water in large groups?

Bạn có cảm thấy như cá ra khỏi nước trong các nhóm đông người không?

05

Không hòa nhập với môi trường xung quanh

To not fit in with the surroundings

Ví dụ

At the party, I felt like a fish out of water.

Tại bữa tiệc, tôi cảm thấy như cá ra khỏi nước.

She doesn't like social events; she feels like a fish out of water.

Cô ấy không thích sự kiện xã hội; cô ấy cảm thấy như cá ra khỏi nước.

Do you ever feel like a fish out of water in groups?

Bạn có bao giờ cảm thấy như cá ra khỏi nước trong nhóm không?

06

Cảm thấy lạc lõng

To feel out of place

Ví dụ

At the party, I felt like a fish out of water.

Tại bữa tiệc, tôi cảm thấy như một con cá ngoài nước.

She doesn't feel like a fish out of water at school.

Cô ấy không cảm thấy như một con cá ngoài nước ở trường.

Do you ever feel like a fish out of water socially?

Bạn có bao giờ cảm thấy như một con cá ngoài nước trong xã hội không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/be like a fish out of water/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Be like a fish out of water

Không có idiom phù hợp