Bản dịch của từ Be like a fish out of water trong tiếng Việt
Be like a fish out of water
Be like a fish out of water (Phrase)
Cảm thấy không thoải mái hoặc không phù hợp trong một tình huống nhất định
To feel uncomfortable or out of place in a certain situation
At the party, I felt like a fish out of water.
Tại bữa tiệc, tôi cảm thấy như cá ra khỏi nước.
She does not like social events; she feels like a fish out of water.
Cô ấy không thích các sự kiện xã hội; cô ấy cảm thấy như cá ra khỏi nước.
Do you ever feel like a fish out of water at school?
Bạn có bao giờ cảm thấy như cá ra khỏi nước ở trường không?
At the party, I felt like a fish out of water.
Tại bữa tiệc, tôi cảm thấy như cá ra khỏi nước.
She doesn't like crowds; she feels like a fish out of water.
Cô ấy không thích đám đông; cô ấy cảm thấy như cá ra khỏi nước.
Trải qua khó khăn trong việc thích nghi với một môi trường mới
To experience difficulties in adapting to a new environment
I felt like a fish out of water at my new school.
Tôi cảm thấy như cá ra khỏi nước ở trường mới.
She didn't feel like a fish out of water during the party.
Cô ấy không cảm thấy như cá ra khỏi nước trong bữa tiệc.
Did John feel like a fish out of water at the meeting?
John có cảm thấy như cá ra khỏi nước trong cuộc họp không?
I felt like a fish out of water at the new social event.
Tôi cảm thấy như cá ra khỏi nước tại sự kiện xã hội mới.
She does not feel like a fish out of water anymore.
Cô ấy không còn cảm thấy như cá ra khỏi nước nữa.
Thiếu sự quen thuộc hoặc tự tin trong một kịch bản cụ thể
To lack familiarity or confidence in a particular scenario
During the party, I felt like a fish out of water.
Trong bữa tiệc, tôi cảm thấy như cá ra khỏi nước.
She doesn't feel like a fish out of water at school.
Cô ấy không cảm thấy như cá ra khỏi nước ở trường.
Do you ever feel like a fish out of water socially?
Bạn có bao giờ cảm thấy như cá ra khỏi nước trong xã hội không?
At the party, I felt like a fish out of water.
Tại bữa tiệc, tôi cảm thấy như cá ra khỏi nước.
She doesn't like social gatherings; she feels like a fish out of water.
Cô ấy không thích các buổi tụ tập; cô ấy cảm thấy như cá ra khỏi nước.