Bản dịch của từ Be strongly opposed trong tiếng Việt

Be strongly opposed

Verb Phrase
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Be strongly opposed (Verb)

bˈi stɹˈɔŋli əpˈoʊzd
bˈi stɹˈɔŋli əpˈoʊzd
01

Có sự không thích hoặc không đồng ý một cách chủ động với cái gì đó hoặc ai đó.

To have an active dislike or disagreement with something or someone.

Ví dụ

Many people are strongly opposed to the new tax law proposed in 2023.

Nhiều người phản đối mạnh mẽ luật thuế mới được đề xuất năm 2023.

Residents are not strongly opposed to the new park in their neighborhood.

Cư dân không phản đối mạnh mẽ công viên mới trong khu phố của họ.

Are students strongly opposed to the changes in school policies this year?

Học sinh có phản đối mạnh mẽ những thay đổi trong chính sách trường học năm nay không?

02

Từ chối hoặc không tán thành một cái gì đó một cách dứt khoát hoặc rõ ràng.

To reject or disapprove of something firmly or clearly.

Ví dụ

Many citizens are strongly opposed to the new tax increase proposal.

Nhiều công dân phản đối mạnh mẽ đề xuất tăng thuế mới.

They are not strongly opposed to the idea of affordable housing.

Họ không phản đối mạnh mẽ ý tưởng về nhà ở giá rẻ.

Are you strongly opposed to the changes in public transportation?

Bạn có phản đối mạnh mẽ những thay đổi trong giao thông công cộng không?

03

Cầm một lập trường phản đối; khẳng định ngược lại.

To stand against; to assert the opposite of.

Ví dụ

Many citizens are strongly opposed to the new tax increase proposal.

Nhiều công dân phản đối mạnh mẽ đề xuất tăng thuế mới.

She is not strongly opposed to the idea of community service.

Cô ấy không phản đối mạnh mẽ ý tưởng về dịch vụ cộng đồng.

Are you strongly opposed to the changes in social policy?

Bạn có phản đối mạnh mẽ những thay đổi trong chính sách xã hội không?

Be strongly opposed (Phrase)

bˈi stɹˈɔŋli əpˈoʊzd
bˈi stɹˈɔŋli əpˈoʊzd
01

Phản đối mạnh mẽ

To be in strong disagreement

Ví dụ

Many citizens are strongly opposed to the new tax law.

Nhiều công dân phản đối mạnh mẽ luật thuế mới.

They are not strongly opposed to the proposed changes in healthcare.

Họ không phản đối mạnh mẽ những thay đổi đề xuất trong chăm sóc sức khỏe.

Are local leaders strongly opposed to the construction of the new mall?

Các lãnh đạo địa phương có phản đối mạnh mẽ việc xây dựng trung tâm thương mại mới không?

02

Kiên quyết phản đối điều gì đó

To be firmly against something

Ví dụ

Many people are strongly opposed to the new social media policy.

Nhiều người phản đối mạnh mẽ chính sách mạng xã hội mới.

Students are not strongly opposed to online learning methods.

Sinh viên không phản đối mạnh mẽ các phương pháp học trực tuyến.

Are you strongly opposed to the proposed changes in the community?

Bạn có phản đối mạnh mẽ những thay đổi được đề xuất trong cộng đồng không?

03

Giữ quan điểm trái ngược mạnh mẽ

To hold a contrary opinion strongly

Ví dụ

Many citizens are strongly opposed to the new tax increase proposed by Congress.

Nhiều công dân phản đối mạnh mẽ việc tăng thuế mới do Quốc hội đề xuất.

I am not strongly opposed to changes in the education system.

Tôi không phản đối mạnh mẽ những thay đổi trong hệ thống giáo dục.

Are you strongly opposed to the new social media regulations in our city?

Bạn có phản đối mạnh mẽ các quy định truyền thông xã hội mới ở thành phố không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/be strongly opposed/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing chủ đề Education - Đề thi ngày 12/01/2017
[...] In conclusion, I the idea of supplying entry to a high proportion of young people owing to the presented arguments above [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing chủ đề Education - Đề thi ngày 12/01/2017

Idiom with Be strongly opposed

Không có idiom phù hợp