Bản dịch của từ Bell music trong tiếng Việt
Bell music
Bell music (Noun)
Một vật kim loại rỗng, thường có hình dạng một chiếc cốc ngược sâu, mở rộng ở môi, phát ra âm thanh rõ ràng khi đánh vào, thường bằng một cái vỗ tay bên trong.
A hollow metal object typically in the shape of a deep inverted cup widening at the lip that sounds a clear musical note when struck typically by means of a clapper inside.
The church's bell music echoed during the community festival last Saturday.
Âm thanh chuông của nhà thờ vang lên trong lễ hội cộng đồng thứ Bảy vừa qua.
The school did not have bell music for their graduation ceremony.
Trường không có âm thanh chuông cho lễ tốt nghiệp của họ.
Does the town plan to install bell music in the new park?
Thành phố có kế hoạch lắp đặt âm thanh chuông trong công viên mới không?
Bell music (Noun Countable)
Tiếng chuông, đặc biệt là trên quy mô lớn.
The ringing of bells especially on a grand scale.
The bell music during New Year celebrations was truly magnificent in Hanoi.
Âm thanh chuông trong lễ kỷ niệm năm mới thật tuyệt vời ở Hà Nội.
The bell music did not play at the wedding ceremony last week.
Âm thanh chuông không vang lên trong lễ cưới tuần trước.
Is the bell music played at public events in your city?
Âm thanh chuông có được phát tại các sự kiện công cộng ở thành phố bạn không?
Bell music (Noun Uncountable)
The bell music signaled the start of the community festival.
Âm thanh chuông báo hiệu bắt đầu lễ hội cộng đồng.
There isn't any bell music during the quiet hours at parks.
Không có âm thanh chuông trong giờ yên tĩnh ở công viên.
Is the bell music played at the local church every Sunday?
Âm thanh chuông có được phát ở nhà thờ địa phương mỗi Chủ nhật không?
Chu Du Speak
Bạn
Luyện Speaking sử dụng Bell music cùng Chu Du Speak