Bản dịch của từ Body dysmorphia trong tiếng Việt

Body dysmorphia

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Body dysmorphia (Noun)

bˈɑdi dɨsmˈɔɹfiə
bˈɑdi dɨsmˈɔɹfiə
01

Một tình trạng sức khỏe tâm thần đặc trưng bởi sự tập trung ám ảnh vào khuyết điểm về ngoại hình.

A mental health condition characterized by an obsessive focus on a perceived flaw in appearance.

Ví dụ

Many teenagers suffer from body dysmorphia due to social media pressure.

Nhiều thanh thiếu niên mắc chứng rối loạn hình thể do áp lực mạng xã hội.

Body dysmorphia does not only affect women; men experience it too.

Chứng rối loạn hình thể không chỉ ảnh hưởng đến phụ nữ; nam giới cũng trải qua.

Is body dysmorphia common among young adults in today's society?

Chứng rối loạn hình thể có phổ biến trong giới trẻ hiện nay không?

02

Không hài lòng với hình ảnh cơ thể, thường dẫn đến đau khổ và suy giảm chức năng.

A dissatisfaction with body image often leading to distress and impairment in functioning.

Ví dụ

Many teenagers experience body dysmorphia due to social media pressure.

Nhiều thanh thiếu niên trải qua rối loạn hình ảnh cơ thể do áp lực mạng xã hội.

Body dysmorphia does not only affect women; men face it too.

Rối loạn hình ảnh cơ thể không chỉ ảnh hưởng đến phụ nữ; nam giới cũng gặp phải.

Is body dysmorphia common among students in high-pressure environments?

Rối loạn hình ảnh cơ thể có phổ biến trong số học sinh ở môi trường áp lực không?

03

Tình trạng này có thể khiến nhiều bộ phận cơ thể bị coi là xấu xí hoặc bị biến dạng.

The condition may involve various body parts being perceived as ugly or distorted.

Ví dụ

Many teenagers experience body dysmorphia due to social media pressure.

Nhiều thanh thiếu niên trải qua rối loạn hình thể vì áp lực mạng xã hội.

Some people do not recognize their body dysmorphia as a serious issue.

Một số người không nhận ra rối loạn hình thể của họ là vấn đề nghiêm trọng.

Can body dysmorphia affect someone's confidence in social situations?

Rối loạn hình thể có thể ảnh hưởng đến sự tự tin của ai trong tình huống xã hội không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/body dysmorphia/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Body dysmorphia

Không có idiom phù hợp