Bản dịch của từ Bottom-up investing trong tiếng Việt
Bottom-up investing
Noun [U/C]

Bottom-up investing (Noun)
bˈɑtəmˌʌp ˌɪnvˈɛstɨŋ
bˈɑtəmˌʌp ˌɪnvˈɛstɨŋ
01
Một chiến lược đầu tư tập trung vào các cổ phiếu cá nhân thay vì các yếu tố vĩ mô.
An investment strategy that focuses on individual stocks rather than macroeconomic factors.
Ví dụ
Được tạo bởi ZIM AI
02
Một phương pháp phân tích các công ty dựa trên dữ liệu cơ bản như thu nhập, triển vọng tăng trưởng và chất lượng quản lý.
A method of analyzing companies based on fundamental data such as earnings, growth prospects, and management quality.
Ví dụ
Được tạo bởi ZIM AI
03
Một cách tiếp cận đầu tư ưu tiên nghiên cứu cụ thể của công ty hơn là các xu hướng thị trường hoặc chỉ số kinh tế.
An approach to investment that prioritizes company-specific research over market trends or economic indicators.
Ví dụ
Được tạo bởi ZIM AI
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Độ phù hợp
Không có từ phù hợp
Từ trái nghĩa (Antonym)
Độ phù hợp
Không có từ phù hợp
Tần suất xuất hiện
1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp
Tài liệu trích dẫn có chứa từ
Idiom with Bottom-up investing
Không có idiom phù hợp