Bản dịch của từ Bring a lump to your throat trong tiếng Việt

Bring a lump to your throat

Phrase
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Bring a lump to your throat (Phrase)

bɹˈɪŋ ə lˈʌmp tˈu jˈɔɹ θɹˈoʊt
bɹˈɪŋ ə lˈʌmp tˈu jˈɔɹ θɹˈoʊt
01

Gây cảm giác chặt chẽ trong cổ họng do cảm xúc mạnh mẽ, thường liên quan đến nỗi buồn hoặc hoài niệm.

To cause a feeling of tightness in the throat due to strong emotion, often associated with sadness or nostalgia.

Ví dụ

The documentary about poverty can bring a lump to your throat.

Bộ phim tài liệu về nghèo đói có thể khiến bạn nghẹn ngào.

The speech did not bring a lump to your throat at all.

Bài phát biểu không khiến bạn nghẹn ngào chút nào.

Does the story of refugees bring a lump to your throat?

Câu chuyện về người tị nạn có khiến bạn nghẹn ngào không?

The story of Jane's childhood brought a lump to my throat.

Câu chuyện về tuổi thơ của Jane khiến tôi nghẹn ngào.

The documentary about war did not bring a lump to their throats.

Bộ phim tài liệu về chiến tranh không khiến họ nghẹn ngào.

02

Gây ra phản ứng cảm xúc khiến khó khăn trong việc nói.

To provoke an emotional response that makes it difficult to speak.

Ví dụ

Her speech about poverty brought a lump to my throat during IELTS.

Bài phát biểu của cô ấy về nghèo đói khiến tôi nghẹn ngào trong IELTS.

The documentary did not bring a lump to your throat, did it?

Bộ phim tài liệu không khiến bạn nghẹn ngào, phải không?

Talking about her lost friend brought a lump to his throat unexpectedly.

Nói về người bạn đã mất khiến anh ấy nghẹn ngào một cách bất ngờ.

Her speech about poverty brought a lump to my throat during the event.

Bài phát biểu của cô về nghèo đói khiến tôi nghẹn ngào trong sự kiện.

The documentary did not bring a lump to my throat at all.

Bộ phim tài liệu không khiến tôi nghẹn ngào chút nào.

03

Gợi lên nước mắt hoặc phản ứng cảm xúc mạnh mẽ, thường liên quan đến kỷ niệm sâu sắc.

To elicit tears or a strong emotional reaction, often related to poignant memories.

Ví dụ

Her story about poverty brought a lump to my throat during the presentation.

Câu chuyện của cô ấy về nghèo đói làm tôi nghẹn ngào trong buổi thuyết trình.

The documentary did not bring a lump to my throat at all.

Bộ phim tài liệu hoàn toàn không làm tôi nghẹn ngào.

Did his speech about homelessness bring a lump to your throat?

Bài phát biểu của anh ấy về tình trạng vô gia cư có làm bạn nghẹn ngào không?

The documentary about poverty can bring a lump to your throat.

Bộ phim tài liệu về nghèo đói có thể khiến bạn nghẹn ngào.

The speech did not bring a lump to your throat for everyone.

Bài phát biểu không khiến mọi người nghẹn ngào.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/bring a lump to your throat/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Bring a lump to your throat

Không có idiom phù hợp