Bản dịch của từ Bring on trong tiếng Việt
Bring on
Bring on (Idiom)
Bring on the tough questions about climate change in your IELTS exam.
Đưa ra những câu hỏi khó về biến đổi khí hậu trong kỳ thi IELTS của bạn.
Don't bring on controversial topics if you're not prepared to discuss them.
Đừng đưa ra các chủ đề gây tranh cãi nếu bạn không chuẩn bị để thảo luận về chúng.
Did you bring on the issue of social media influence in your speaking test?
Bạn đã đưa ra vấn đề về ảnh hưởng của truyền thông xã hội trong bài thi nói chưa?
Bring on the tough questions during the IELTS speaking test.
Đưa ra các câu hỏi khó trong bài thi nói IELTS.
Don't bring on unnecessary stress before the IELTS writing exam.
Đừng gây ra căng thẳng không cần thiết trước kỳ thi viết IELTS.
The community is excited to bring on the new year.
Cộng đồng rất háo hức chào đón năm mới.
Don't bring on negativity during the group discussion.
Đừng mang tính tiêu cực vào cuộc thảo luận nhóm.
Are you ready to bring on the fun at the party?
Bạn đã sẵn sàng để mang lại niềm vui tại bữa tiệc chưa?
Bring on the weekend! I can't wait to relax.
Hãy đến cuối tuần! Tôi không thể chờ đợi để thư giãn.
Don't bring on more stress with last-minute changes.
Đừng mang đến thêm căng thẳng với sự thay đổi vào phút cuối.
Gây ra điều gì đó xảy ra, đặc biệt là điều gì đó khó chịu.
To cause something to happen especially something unpleasant.
Bringing on more restrictions may help control the spread of the virus.
Áp dụng thêm nhiều hạn chế có thể giúp kiểm soát vi rút.
Not bringing on any changes could lead to further complications in society.
Không áp dụng bất kỳ thay đổi nào có thể dẫn đến những biến chứng nghiêm trọng hơn trong xã hội.
Are you bringing on a new policy to address the issue of pollution?
Bạn có đưa ra một chính sách mới để giải quyết vấn đề ô nhiễm không?
Bringing on more pollution will harm the environment.
Gây ra nhiều ô nhiễm sẽ làm hại môi trường.
Don't bring on unnecessary stress before the exam.
Đừng gây ra căng thẳng không cần thiết trước kỳ thi.
Video ngữ cảnh
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Phù hợp nhất
Phù hợp
Ít phù hợp
Từ trái nghĩa (Antonym)
Phù hợp nhất
Phù hợp
Ít phù hợp