Bản dịch của từ Bring on trong tiếng Việt

Bring on

Idiom

Bring on (Idiom)

01

Thách thức ai đó đối mặt với một tình huống khó khăn.

To challenge someone to face a difficult situation.

Ví dụ

Bring on the tough questions about climate change in your IELTS exam.

Đưa ra những câu hỏi khó về biến đổi khí hậu trong kỳ thi IELTS của bạn.

Don't bring on controversial topics if you're not prepared to discuss them.

Đừng đưa ra các chủ đề gây tranh cãi nếu bạn không chuẩn bị để thảo luận về chúng.

Did you bring on the issue of social media influence in your speaking test?

Bạn đã đưa ra vấn đề về ảnh hưởng của truyền thông xã hội trong bài thi nói chưa?

Bring on the tough questions during the IELTS speaking test.

Đưa ra các câu hỏi khó trong bài thi nói IELTS.

Don't bring on unnecessary stress before the IELTS writing exam.

Đừng gây ra căng thẳng không cần thiết trước kỳ thi viết IELTS.

02

Chuẩn bị hoặc chào đón điều gì đó sắp xảy ra, thường là với sự nhiệt tình.

To prepare for or welcome something that is coming usually with enthusiasm.

Ví dụ

The community is excited to bring on the new year.

Cộng đồng rất háo hức chào đón năm mới.

Don't bring on negativity during the group discussion.

Đừng mang tính tiêu cực vào cuộc thảo luận nhóm.

Are you ready to bring on the fun at the party?

Bạn đã sẵn sàng để mang lại niềm vui tại bữa tiệc chưa?

Bring on the weekend! I can't wait to relax.

Hãy đến cuối tuần! Tôi không thể chờ đợi để thư giãn.

Don't bring on more stress with last-minute changes.

Đừng mang đến thêm căng thẳng với sự thay đổi vào phút cuối.

03

Gây ra điều gì đó xảy ra, đặc biệt là điều gì đó khó chịu.

To cause something to happen especially something unpleasant.

Ví dụ

Bringing on more restrictions may help control the spread of the virus.

Áp dụng thêm nhiều hạn chế có thể giúp kiểm soát vi rút.

Not bringing on any changes could lead to further complications in society.

Không áp dụng bất kỳ thay đổi nào có thể dẫn đến những biến chứng nghiêm trọng hơn trong xã hội.

Are you bringing on a new policy to address the issue of pollution?

Bạn có đưa ra một chính sách mới để giải quyết vấn đề ô nhiễm không?

Bringing on more pollution will harm the environment.

Gây ra nhiều ô nhiễm sẽ làm hại môi trường.

Don't bring on unnecessary stress before the exam.

Đừng gây ra căng thẳng không cần thiết trước kỳ thi.

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề Cambridge IELTS 18, Test 4, Writing Task 2
[...] To begin with, having an ageing population does forth some advantages [...]Trích: Giải đề Cambridge IELTS 18, Test 4, Writing Task 2
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 21/10/2023
[...] One of these is that the transition to higher education a significant increase in academic rigour [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 21/10/2023
Idea for IELTS Writing Task 2: Topic Films - Phân tích ý tưởng và bài mẫu theo chủ đề
[...] Furthermore, high-quality films would compete on worldwide platforms, recognition to the country [...]Trích: Idea for IELTS Writing Task 2: Topic Films - Phân tích ý tưởng và bài mẫu theo chủ đề
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 24/04/2021
[...] On one hand, automation will inevitably about social and ethical issues [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 24/04/2021

Idiom with Bring on

Không có idiom phù hợp