Bản dịch của từ Buffalo trong tiếng Việt

Buffalo

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Buffalo (Noun)

bˈʌfəloʊ
bˈʌfəloʊ
01

Một loài động vật bắc mỹ có liên quan, bò rừng mỹ, bò rừng bison.

A related north american animal the american bison bison bison.

Ví dụ

Buffalo is a symbol of strength and resilience in Native American culture.

Con trâu là biểu tượng của sức mạnh và sự kiên cường trong văn hóa bản địa Mỹ.

Not all Native American tribes have buffalo as a significant cultural symbol.

Không phải tất cả các bộ tộc bản địa Mỹ đều coi trâu là biểu tượng văn hóa quan trọng.

Is the buffalo still a prominent figure in modern Native American societies?

Liệu con trâu có còn là một hình tượng nổi bật trong xã hội bản địa Mỹ hiện đại không?

Buffalo is a symbol of strength in Native American culture.

Trâu là biểu tượng của sức mạnh trong văn hóa bản địa Mỹ.

Not many people know that buffalo and bison are different animals.

Không nhiều người biết rằng trâu và bison là hai loài động vật khác nhau.

02

Cá trâu (ictiobus spp.).

The buffalo fish ictiobus spp.

Ví dụ

Buffalo is a popular dish in many Asian countries.

Thịt trâu là món ăn phổ biến ở nhiều quốc gia châu Á.

Some people believe buffalo farming is sustainable and environmentally friendly.

Một số người tin rằng chăn nuôi trâu là bền vững và thân thiện với môi trường.

Do you think buffalo meat is healthier than beef for consumption?

Bạn có nghĩ rằng thịt trâu là một lựa chọn lành mạnh hơn thịt bò không?

Buffalo is a common dish in Vietnam.

Thịt trâu là một món phổ biến ở Việt Nam.

Not everyone enjoys the taste of buffalo meat.

Không phải ai cũng thích hương vị của thịt trâu.

03

Viết tắt của trâu mỹ (“đồng xu vàng”).

Short for american buffalo “gold bullion coin”.

Ví dụ

Buffalo is a popular choice for investment in precious metals.

Buffalo là lựa chọn phổ biến cho việc đầu tư vào kim loại quý.

Not everyone is familiar with the value of a buffalo coin.

Không phải ai cũng quen với giá trị của một đồng tiền buffalo.

Is a buffalo coin a good option for diversifying your portfolio?

Một đồng tiền buffalo có phải là lựa chọn tốt để đa dạng hóa danh mục đầu tư của bạn không?

Dạng danh từ của Buffalo (Noun)

SingularPlural

Buffalo

Buffalos

Buffalo (Verb)

bˈʌfəloʊ
bˈʌfəloʊ
01

(thông tục) đi săn trâu.

Transitive to hunt buffalo.

Ví dụ

Many tribes hunt buffalo for food and resources in America.

Nhiều bộ lạc săn bò rừng để lấy thực phẩm và tài nguyên ở Mỹ.

They do not hunt buffalo in the national parks anymore.

Họ không còn săn bò rừng trong các công viên quốc gia nữa.

Do you think people still hunt buffalo today?

Bạn có nghĩ rằng mọi người vẫn săn bò rừng ngày nay không?

02

(cổ xưa, chuyển tiếp) để súng lục-roi.

Archaic transitive to pistolwhip.

Ví dụ

Did John buffalo his opponent during the debate?

John có đánh đối thủ của mình không trong cuộc tranh luận?

She never buffaloes anyone to win an argument unfairly.

Cô ấy không bao giờ đánh ai để thắng một cuộc tranh luận một cách không công bằng.

Have you ever been buffaloed into doing something you regret?

Bạn đã từng bị đánh vào làm điều gì đó mà bạn hối hận chưa?

03

(mỹ, tiếng lóng, ngoại động) đánh lừa, gây nhầm lẫn, lừa dối hoặc đe dọa.

Us slang transitive to outwit confuse deceive or intimidate.

Ví dụ

She buffaloed him into believing her story about the concert.

Cô ấy đã lừa anh ấy tin vào câu chuyện của mình về buổi hòa nhạc.

They did not buffalo their friends about the party details.

Họ đã không lừa bạn bè về chi tiết của bữa tiệc.

Did he buffalo you with his confusing explanations?

Anh ấy đã lừa bạn bằng những lời giải thích khó hiểu chứ?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Buffalo cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Buffalo

Không có idiom phù hợp