Bản dịch của từ Bustle trong tiếng Việt

Bustle

Noun [U/C] Verb

Bustle (Noun)

bˈʌsl̩
bˈʌsl̩
01

Một miếng đệm hoặc khung được đeo dưới váy và phồng ra phía sau.

A pad or frame worn under a skirt and puffing it out behind.

Ví dụ

The Victorian era saw women wearing bustles under their dresses.

Thời đại Victoria thấy phụ nữ mặc bustles dưới váy của họ.

The elegant ballroom gown was enhanced by the addition of a bustle.

Chiếc váy dạ hội lịch lãm được tăng cường bởi việc thêm bustle.

The fashion designer incorporated a bustle into the bridal gown design.

Nhà thiết kế thời trang đã kết hợp bustle vào thiết kế váy cưới.

02

Hoạt động và phong trào hào hứng.

Excited activity and movement.

Ví dụ

The bustle of the city streets was overwhelming.

Sự hối hả trên các con phố thành phố làm choáng ngợp.

The party was full of bustle and cheerful conversations.

Bữa tiệc đầy sự hối hả và các cuộc trò chuyện vui vẻ.

The market was bustling with the bustle of shoppers.

Chợ đang rộn ràng với sự hối hả của người mua sắm.

Dạng danh từ của Bustle (Noun)

SingularPlural

Bustle

Bustles

Bustle (Verb)

bˈʌsl̩
bˈʌsl̩
01

Di chuyển một cách năng động và bận rộn.

Move in an energetic and busy manner.

Ví dụ

She bustled around the party, greeting everyone with enthusiasm.

Cô ấy vội vã xung quanh bữa tiệc, chào hỏi mọi người với sự nhiệt tình.

The city streets bustle with people during rush hour.

Các con đường thành phố nhộn nhịp với người vào giờ cao điểm.

The market bustles with vendors selling fresh produce.

Chợ nhộn nhịp với các người bán bánh trái tươi.

Dạng động từ của Bustle (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Bustle

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Bustled

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Bustled

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Bustles

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Bustling

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Bustle cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

2.0/8Thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Trung bình
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

IELTS Speaking Part 1 chủ đề Summer | Từ vựng liên quan và bài mẫu
[...] The staycation allows me to recharge and rejuvenate without the hustle and of a holiday [...]Trích: IELTS Speaking Part 1 chủ đề Summer | Từ vựng liên quan và bài mẫu
IELTS Speaking Part 1 Topic Photography: Bài mẫu kèm từ vựng
[...] In quieter moments, I also like taking photos of everyday life - the markets, tranquil temples, or serene landscapes [...]Trích: IELTS Speaking Part 1 Topic Photography: Bài mẫu kèm từ vựng
Topic: The area you live in | Từ vựng & Bài mẫu IELTS Speaking Part 1
[...] The vast green space with plenty of trees and greenery is perfect for escaping the city's hustle and [...]Trích: Topic: The area you live in | Từ vựng & Bài mẫu IELTS Speaking Part 1
Describe a place you would like to visit for a short time
[...] Tourist cities often have a nightlife and entertainment scene, with bars, restaurants, and attractions open late into the night [...]Trích: Describe a place you would like to visit for a short time

Idiom with Bustle

hˈʌsəl ənd bˈʌsəl

Náo nhiệt và bận rộn/ Xô bồ và ồn ào

Confusion and business.

The city's hustle and bustle can be overwhelming at times.

Sự hối hả và náo nhiệt của thành phố có thể khiến bạn bị áp đảo đôi khi.