Bản dịch của từ Cactus trong tiếng Việt

Cactus

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Cactus (Noun)

kˈæktəs
kˈæktəs
01

Một loại cây mọng nước có thân thịt dày, thường có gai, không có lá và có hoa màu sắc rực rỡ. xương rồng có nguồn gốc từ các vùng khô cằn của tân thế giới và được trồng ở nơi khác, đặc biệt là trồng cây trong chậu.

A succulent plant with a thick fleshy stem which typically bears spines lacks leaves and has brilliantly coloured flowers cacti are native to arid regions of the new world and are cultivated elsewhere especially as pot plants.

Ví dụ

She decorated her living room with a cactus.

Cô ấy trang trí phòng khách của mình bằng một cây xương rồng.

The cactus in the office symbolized resilience and endurance.

Cây xương rồng trong văn phòng tượng trưng cho sự kiên cường và sức chịu đựng.

The cacti bloomed beautifully in the desert garden.

Những cây xương rồng nở hoa đẹp ở vườn hoa sa mạc.

Dạng danh từ của Cactus (Noun)

SingularPlural

Cactus

Cacti

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/cactus/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Trung bình
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Cactus

Không có idiom phù hợp