Bản dịch của từ Calks trong tiếng Việt
Calks
Calks (Verb)
The blacksmith calks the horseshoes for better grip on the road.
Người thợ rèn đã gắn đinh cho móng ngựa để bám đường tốt hơn.
They do not calk the horseshoes in summer due to heat.
Họ không gắn đinh cho móng ngựa vào mùa hè vì nóng.
Do you think they will calk the horseshoes for the event?
Bạn có nghĩ rằng họ sẽ gắn đinh cho móng ngựa cho sự kiện không?
Calks (Noun)
Một hình chiếu trên gót chân của động vật được thiết kế để chống trượt.
A projection on an animals heel designed to prevent slipping.
The new calks helped the horses maintain grip on the wet ground.
Cái calks mới giúp ngựa giữ được độ bám trên mặt đất ướt.
The calks did not prevent the horse from slipping on ice.
Cái calks không ngăn được con ngựa trượt trên băng.
Do you think calks are necessary for horses in snowy conditions?
Bạn có nghĩ rằng calks là cần thiết cho ngựa trong điều kiện tuyết không?