Bản dịch của từ Calks trong tiếng Việt

Calks

Verb Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Calks (Verb)

kˈɔks
kˈɔks
01

Để cung cấp calk (điểm hoặc tấm kim loại trên móng ngựa, giày, v.v.)

To provide with calks metal points or plates on a horseshoe shoe etc.

Ví dụ

The blacksmith calks the horseshoes for better grip on the road.

Người thợ rèn đã gắn đinh cho móng ngựa để bám đường tốt hơn.

They do not calk the horseshoes in summer due to heat.

Họ không gắn đinh cho móng ngựa vào mùa hè vì nóng.

Do you think they will calk the horseshoes for the event?

Bạn có nghĩ rằng họ sẽ gắn đinh cho móng ngựa cho sự kiện không?

Calks (Noun)

kˈɔks
kˈɔks
01

Một hình chiếu trên gót chân của động vật được thiết kế để chống trượt.

A projection on an animals heel designed to prevent slipping.

Ví dụ

The new calks helped the horses maintain grip on the wet ground.

Cái calks mới giúp ngựa giữ được độ bám trên mặt đất ướt.

The calks did not prevent the horse from slipping on ice.

Cái calks không ngăn được con ngựa trượt trên băng.

Do you think calks are necessary for horses in snowy conditions?

Bạn có nghĩ rằng calks là cần thiết cho ngựa trong điều kiện tuyết không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Calks cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Calks

Không có idiom phù hợp