Bản dịch của từ Call down trong tiếng Việt

Call down

Idiom
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Call down (Idiom)

01

Để trừng phạt hoặc la mắng ai đó, thường theo cách khẳng định sự thống trị.

To chastise or scold someone typically in a manner that asserts dominance.

Ví dụ

She called down her son for not completing his homework.

Cô ấy mắng con trai vì không hoàn thành bài tập về nhà.

The teacher never calls down students in front of the class.

Giáo viên không bao giờ mắng học sinh trước lớp.

Did the boss call down the employee for being late again?

Ông chủ đã mắng nhân viên vì lại đến muộn chưa?

She called down her son for not finishing his homework.

Cô ấy la mắng con trai vì không làm xong bài tập về nhà.

The teacher never calls down students in front of the class.

Giáo viên không bao giờ mắng học sinh trước lớp.

02

Để triệu tập hoặc kêu gọi thẩm quyền hoặc quyền lực, thường là trong tình huống nguy cấp.

To summon or invoke authority or power often in a critical situation.

Ví dụ

She called down the manager to resolve the issue.

Cô gọi giám đốc xuống để giải quyết vấn đề.

He did not want to call down any unwanted attention.

Anh ấy không muốn gây sự chú ý không mong muốn.

Did you call down the authorities when the incident happened?

Khi vụ việc xảy ra, bạn đã gọi cơ quan chức năng chưa?

She called down the school principal to handle the discipline issue.

Cô ấy gọi hiệu trưởng xuống để xử lý vấn đề kỷ luật.

He never calls down his parents for guidance on important decisions.

Anh ấy không bao giờ gọi cha mẹ xuống để hỏi ý kiến về quyết định quan trọng.

03

Để gọi những lời chúc phúc hoặc lời nguyền rủa đối với ai đó hoặc một cái gì đó.

To call down blessings or curses upon someone or something.

Ví dụ

She called down good luck on her friend's IELTS exam.

Cô ấy gọi phúc lợi cho bài thi IELTS của bạn cô ấy.

He never calls down misfortune on others in his social circle.

Anh ấy không bao giờ gọi tai ương cho người khác trong vòng xã hội của mình.

Did you call down blessings on your classmates before the speaking test?

Bạn đã gọi phúc lợi cho bạn cùng lớp trước bài kiểm tra nói chưa?

She called down blessings upon her family during the ceremony.

Cô ấy gọi phúc lành cho gia đình cô ấy trong lễ trình diễn.

He never calls down curses on others, always spreading positivity.

Anh ấy không bao giờ gọi lời nguyền cho người khác, luôn lan truyền tích cực.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Call down cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Call down

Không có idiom phù hợp