Bản dịch của từ Call out trong tiếng Việt
Call out

Call out (Verb)
She always calls out her students' names during the IELTS speaking test.
Cô ấy luôn gọi tên sinh viên của mình trong kỳ thi nói IELTS.
He never calls out inappropriate behavior in his IELTS writing class.
Anh ấy không bao giờ chỉ trích hành vi không phù hợp trong lớp viết IELTS của mình.
Do you think it's important to call out injustices in society?
Bạn có nghĩ rằng việc chỉ trích sự bất công trong xã hội là quan trọng không?
Call out (Noun)
Một dịp khi ai đó sử dụng một kỹ năng hoặc phẩm chất cụ thể mà họ có.
An occasion when someone uses a particular skill or quality that they have.
Her call out for help was heard by everyone in the room.
Lời gọi cứu giúp của cô ấy đã được nghe thấy bởi mọi người trong phòng.
There was no call out for volunteers at the charity event.
Không có lời kêu gọi tình nguyện viên tại sự kiện từ thiện.
Did you hear the call out for donations for the homeless?
Bạn đã nghe thấy lời kêu gọi quyên góp cho người vô gia cư chưa?