Bản dịch của từ Call out trong tiếng Việt

Call out

Verb Noun [U/C] Phrase

Call out (Verb)

kɑl aʊt
kɑl aʊt
01

Nói to điều gì đó, thường là khi bạn muốn ai đó nghe thấy hoặc khi bạn tức giận.

To say something in a loud voice usually when you want someone to hear you or when you are angry.

Ví dụ

She always calls out her students' names during the IELTS speaking test.

Cô ấy luôn gọi tên sinh viên của mình trong kỳ thi nói IELTS.

He never calls out inappropriate behavior in his IELTS writing class.

Anh ấy không bao giờ chỉ trích hành vi không phù hợp trong lớp viết IELTS của mình.

Do you think it's important to call out injustices in society?

Bạn có nghĩ rằng việc chỉ trích sự bất công trong xã hội là quan trọng không?

Call out (Noun)

kɑl aʊt
kɑl aʊt
01

Một dịp khi ai đó sử dụng một kỹ năng hoặc phẩm chất cụ thể mà họ có.

An occasion when someone uses a particular skill or quality that they have.

Ví dụ

Her call out for help was heard by everyone in the room.

Lời gọi cứu giúp của cô ấy đã được nghe thấy bởi mọi người trong phòng.

There was no call out for volunteers at the charity event.

Không có lời kêu gọi tình nguyện viên tại sự kiện từ thiện.

Did you hear the call out for donations for the homeless?

Bạn đã nghe thấy lời kêu gọi quyên góp cho người vô gia cư chưa?

Call out (Phrase)

kɑl aʊt
kɑl aʊt
01

Để công khai chỉ trích ai đó hoặc một cái gì đó.

To publicly criticize someone or something.

Ví dụ

She always calls out inappropriate behavior during group discussions.

Cô ấy luôn chỉ trích hành vi không thích hợp trong các cuộc thảo luận nhóm.

It's not polite to call out others in public for their mistakes.

Không lịch sự khi chỉ trích người khác công khai về lỗi lầm của họ.

Do you think it's effective to call out dishonesty on social media?

Bạn có nghĩ rằng việc chỉ trích sự không trung thực trên mạng xã hội là hiệu quả không?

BETA

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Call out cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Call out

Không có idiom phù hợp