Bản dịch của từ Calmed trong tiếng Việt

Calmed

Verb Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Calmed (Verb)

kˈɑlmd
kˈɑmd
01

Để giảm cường độ hoặc mức độ nghiêm trọng.

To reduce intensity or severity.

Ví dụ

The community calmed after the mayor's reassuring speech last week.

Cộng đồng đã bình tĩnh sau bài phát biểu trấn an của thị trưởng tuần trước.

The protests did not calmed despite the police presence.

Các cuộc biểu tình không bình tĩnh mặc dù có sự hiện diện của cảnh sát.

Did the new policy calmed the tensions in the neighborhood?

Chính sách mới có làm giảm căng thẳng trong khu phố không?

02

Làm hoặc trở nên bình tĩnh; làm dịu.

Make or become calm soothe.

Ví dụ

The teacher calmed the students before the exam started.

Giáo viên đã làm cho học sinh bình tĩnh trước khi thi bắt đầu.

She did not calmed the crowd during the protest.

Cô ấy không làm cho đám đông bình tĩnh trong cuộc biểu tình.

Did the counselor calmed the anxious parents at the meeting?

Nhà tư vấn đã làm cho các bậc phụ huynh lo lắng bình tĩnh trong cuộc họp chưa?

03

Bớt kích động.

Become less agitated.

Ví dụ

The community calmed after the mayor's reassuring speech last week.

Cộng đồng đã bình tĩnh sau bài phát biểu trấn an của thị trưởng tuần trước.

The protests did not calmed despite the police presence.

Các cuộc biểu tình không bình tĩnh mặc dù có sự hiện diện của cảnh sát.

Did the city council calmed the residents during the crisis?

Liệu hội đồng thành phố có làm cho cư dân bình tĩnh trong khủng hoảng không?

Dạng động từ của Calmed (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Calm

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Calmed

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Calmed

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Calms

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Calming

Calmed (Adjective)

01

Không bị quấy rầy hoặc kích động.

Not disturbed or agitated.

Ví dụ

The community calmed after the town hall meeting last week.

Cộng đồng đã bình tĩnh sau cuộc họp thị trấn tuần trước.

The protests did not calmed the citizens in the city.

Các cuộc biểu tình không làm cho công dân trong thành phố bình tĩnh.

Did the news calmed the people after the incident?

Tin tức có làm cho mọi người bình tĩnh sau sự cố không?

02

Làm bình tĩnh hoặc yên tĩnh.

Made calm or tranquil.

Ví dụ

The teacher calmed the students during the noisy debate.

Giáo viên đã làm học sinh bình tĩnh trong cuộc tranh luận ồn ào.

The loud music did not calmed the crowd at the protest.

Âm nhạc lớn không làm đám đông bình tĩnh trong cuộc biểu tình.

How calmed were the participants during the social discussion?

Người tham gia đã bình tĩnh như thế nào trong cuộc thảo luận xã hội?

03

Có thái độ trầm tĩnh.

Having a quiet demeanor.

Ví dụ

During the meeting, Sarah calmed everyone with her soothing voice.

Trong cuộc họp, Sarah đã làm mọi người bình tĩnh với giọng nói dịu dàng.

He did not calmed down after the argument at the party.

Anh ấy đã không bình tĩnh lại sau cuộc cãi vã ở bữa tiệc.

Did the music calmed the guests at the social event?

Âm nhạc có làm cho khách mời bình tĩnh tại sự kiện xã hội không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/calmed/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Describe an ideal house - Bài mẫu IELTS Speaking Part 2 kèm từ vựng
[...] It would be located in the countryside because I want a and spacious living place [...]Trích: Describe an ideal house - Bài mẫu IELTS Speaking Part 2 kèm từ vựng
Describe a time you received a terrible service | Bài mẫu IELTS Speaking
[...] You know, I had a hard time to me down and release myself from irritation because I did not want to cause any trouble in public [...]Trích: Describe a time you received a terrible service | Bài mẫu IELTS Speaking
Idea for IELTS Writing topic Art và bài mẫu kèm từ vựng tham khảo
[...] Happiness and sorrow, anger and hatred and appreciation, all can be expressed through art rather than through any other means [...]Trích: Idea for IELTS Writing topic Art và bài mẫu kèm từ vựng tham khảo

Idiom with Calmed

Không có idiom phù hợp