Bản dịch của từ Campaigned trong tiếng Việt

Campaigned

Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Campaigned (Verb)

kæmpˈeɪnd
kæmpˈeɪnd
01

Làm việc một cách có tổ chức và tích cực hướng tới một mục tiêu cụ thể, điển hình là mục tiêu chính trị hoặc xã hội.

Work in an organized and active way toward a particular goal typically a political or social one.

Ví dụ

They campaigned for better education in local schools last year.

Họ đã vận động cho giáo dục tốt hơn ở các trường địa phương năm ngoái.

She did not campaign for environmental protection in her community.

Cô ấy không vận động cho bảo vệ môi trường trong cộng đồng của mình.

Did they campaign for social justice during the recent protests?

Họ có vận động cho công bằng xã hội trong các cuộc biểu tình gần đây không?

Dạng động từ của Campaigned (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Campaign

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Campaigned

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Campaigned

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Campaigns

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Campaigning

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/campaigned/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề Cambridge IELTS 15, Test 3, Speaking Part 2 & 3
[...] Besides, they can use their popularity to promote environmental and help charity organizations get more support from philanthropists [...]Trích: Giải đề Cambridge IELTS 15, Test 3, Speaking Part 2 & 3
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 10/06/2023
[...] This could include funding educational subsidizing healthier food options, and supporting fitness and wellness programs [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 10/06/2023
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 19/08/2023
[...] Firstly, it becomes imperative for governments to launch aimed at enhancing public awareness regarding the dire environmental consequences of rampant consumerism [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 19/08/2023
Topic Work and Study | Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 áp dụng Phrasal verbs và idioms
[...] Well, I chose my current job because I wanted to make the most of my creativity, especially when launching new advertising [...]Trích: Topic Work and Study | Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 áp dụng Phrasal verbs và idioms

Idiom with Campaigned

Không có idiom phù hợp