Bản dịch của từ Capacity management trong tiếng Việt

Capacity management

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Capacity management (Noun)

kəpˈæsəti mˈænədʒmənt
kəpˈæsəti mˈænədʒmənt
01

Quá trình đảm bảo rằng một tổ chức có đủ nguồn lực để đáp ứng nhu cầu hoạt động của mình.

The process of ensuring that an organization has sufficient resources to meet its operational demands.

Ví dụ

Capacity management helps organizations meet social service demands effectively.

Quản lý công suất giúp các tổ chức đáp ứng hiệu quả nhu cầu dịch vụ xã hội.

Capacity management does not guarantee success in social programs alone.

Quản lý công suất không đảm bảo thành công cho các chương trình xã hội một mình.

How does capacity management support social initiatives in urban areas?

Quản lý công suất hỗ trợ các sáng kiến xã hội ở khu vực đô thị như thế nào?

02

Quản lý cung và cầu của tài nguyên để tối đa hóa hiệu quả và năng suất.

The management of the supply and demand of resources to maximize efficiency and productivity.

Ví dụ

Effective capacity management improves social services in our community.

Quản lý công suất hiệu quả cải thiện dịch vụ xã hội trong cộng đồng chúng ta.

Capacity management does not always consider community needs effectively.

Quản lý công suất không phải lúc nào cũng xem xét nhu cầu cộng đồng một cách hiệu quả.

How does capacity management impact social programs in urban areas?

Quản lý công suất ảnh hưởng như thế nào đến các chương trình xã hội ở khu vực đô thị?

03

Một lĩnh vực trong quản lý hoạt động tập trung vào việc dự đoán nhu cầu trong tương lai và lập kế hoạch cho các nguồn lực cần thiết.

A discipline in operations management that focuses on forecasting future demands and planning the necessary resources.

Ví dụ

Capacity management helps cities plan for future social services needs effectively.

Quản lý công suất giúp các thành phố lên kế hoạch cho nhu cầu dịch vụ xã hội.

Many communities do not practice capacity management for social programs.

Nhiều cộng đồng không thực hiện quản lý công suất cho các chương trình xã hội.

How does capacity management improve social service delivery in urban areas?

Quản lý công suất cải thiện việc cung cấp dịch vụ xã hội ở khu vực đô thị như thế nào?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/capacity management/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Capacity management

Không có idiom phù hợp