Bản dịch của từ Capitalize trong tiếng Việt

Capitalize

Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Capitalize (Verb)

kˈæpətəlˌɑɪz
kˈæpɪtˌl̩ɑɪz
01

Hiện thực hóa (giá trị hiện tại của thu nhập); chuyển đổi thành vốn.

Realize the present value of an income convert into capital.

Ví dụ

She decided to capitalize on her social media following for charity.

Cô ấy quyết định tận dụng nguồn thu nhập từ mạng xã hội của mình cho từ thiện.

The organization plans to capitalize funds for community development projects.

Tổ chức kế hoạch tận dụng vốn cho các dự án phát triển cộng đồng.

The company aims to capitalize its influence to raise awareness about environmental issues.

Công ty nhằm tận dụng ảnh hưởng của mình để nâng cao nhận thức về vấn đề môi trường.

02

Viết hoặc in (một từ hoặc chữ cái) bằng chữ in hoa.

Write or print a word or letter in capital letters.

Ví dụ

Please capitalize the first letter of your name on the form.

Vui lòng viết hoa chữ cái đầu tiên của tên bạn trên biểu mẫu.

The company's logo is capitalized to make it more prominent.

Logo của công ty được viết hoa để làm nổi bật hơn.

In official documents, important terms should be capitalized for clarity.

Trong tài liệu chính thức, các thuật ngữ quan trọng nên được viết hoa để rõ ràng.

03

Cung cấp vốn cho (một công ty).

Provide a company with capital.

Ví dụ

Investors capitalize startups to fuel growth in social enterprises.

Nhà đầu tư cung cấp vốn cho các công ty khởi nghiệp để thúc đẩy tăng trưởng trong các doanh nghiệp xã hội.

Donors often capitalize non-profits to support their mission in society.

Các nhà hảo tâm thường cung cấp vốn cho các tổ chức phi lợi nhuận để hỗ trợ sứ mệnh của họ trong xã hội.

Venture capitalists capitalize innovative projects for positive social impact.

Các nhà đầu tư mạo hiểm cung cấp vốn cho các dự án sáng tạo để tạo ra tác động tích cực trong xã hội.

04

Tận dụng cơ hội để đạt được lợi thế.

Take the chance to gain advantage from.

Ví dụ

She wanted to capitalize on her social media following for business.

Cô ấy muốn tận dụng lợi thế từ lượng người theo dõi trên mạng xã hội cho việc kinh doanh.

The company decided to capitalize on the trending topic for promotion.

Công ty quyết định tận dụng chủ đề đang hot để quảng cáo.

He aimed to capitalize on the social event for networking opportunities.

Anh ấy nhằm mục tiêu tận dụng sự kiện xã hội cho cơ hội mạng lưới.

Dạng động từ của Capitalize (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Capitalize

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Capitalized

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Capitalized

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Capitalizes

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Capitalizing

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Capitalize cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

IELTS Writing task 2 topic International Trade and Food Imports: Từ vựng, phát triển ý tưởng và bài mẫu
[...] Therefore, they can have larger to reinvest and expand their markets [...]Trích: IELTS Writing task 2 topic International Trade and Food Imports: Từ vựng, phát triển ý tưởng và bài mẫu
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 22/07/2023
[...] After one year, the city took the lead, with its water level increasing to a high of close to 100% of the total storage capacity [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 22/07/2023
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 14/09/2023
[...] Turning to Australia Territory, classes consisting of 21-25 students constituted the majority, at just over half of all class sizes listed, compared to 38% of classes having no more than 20 students [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 14/09/2023
Bài mẫu IELTS Writing task 2 – Đề thi ngày 19/3/2016
[...] As the goods' prices are inexpensive, and the quantity is huge to satisfy the market's need, yet businesses still have to balance their and generate more profit, the quality of commodities might be taken for granted [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing task 2 – Đề thi ngày 19/3/2016

Idiom with Capitalize

Không có idiom phù hợp