Bản dịch của từ Categorical scale trong tiếng Việt
Categorical scale
Noun [U/C]

Categorical scale (Noun)
kˌætəɡˈɑɹɨkəl skˈeɪl
kˌætəɡˈɑɹɨkəl skˈeɪl
01
Một thang đo được sử dụng để phân loại quan sát hoặc dữ liệu thành các nhóm cụ thể mà không có giá trị định lượng.
A scale used to categorize observations or data into specific groups without any quantitative values.
Ví dụ
Được tạo bởi ZIM AI
02
Một hệ thống đo lường gán nhãn các biến dưới dạng các loại, mỗi loại đại diện cho một nhóm hoặc đặc điểm khác nhau.
A measurement system that labels variables as categories, each representing a different group or characteristic.
Ví dụ
Được tạo bởi ZIM AI
03
Một thang đo thứ bậc mà các giá trị dựa trên các thuộc tính định tính hơn là các giá trị số.
An ordinal scale where the values are based on qualitative attributes rather than numeric values.
Ví dụ
Được tạo bởi ZIM AI
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Độ phù hợp
Không có từ phù hợp
Từ trái nghĩa (Antonym)
Độ phù hợp
Không có từ phù hợp
Tần suất xuất hiện
1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp
Tài liệu trích dẫn có chứa từ
Idiom with Categorical scale
Không có idiom phù hợp