Bản dịch của từ Civilized trong tiếng Việt

Civilized

Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Civilized (Adjective)

sˈɪvəlaɪzd
sˈɪvəlaɪzd
01

Đánh dấu bằng sự tinh tế trong hương vị và cách cư xử.

Marked by refinement in taste and manners.

Ví dụ

The civilized debate included diverse opinions on social justice.

Cuộc tranh luận văn minh bao gồm nhiều ý kiến về công bằng xã hội.

Their discussions were not civilized during the social event.

Các cuộc thảo luận của họ không văn minh trong sự kiện xã hội.

Is a civilized society essential for social harmony?

Liệu một xã hội văn minh có cần thiết cho sự hài hòa xã hội không?

02

Thể hiện bằng chứng về sự tiến bộ về đạo đức và trí tuệ; nhân đạo, hợp lý, có đạo đức.

Showing evidence of moral and intellectual advancement humane reasonable ethical.

Ví dụ

The civilized debate on social issues was insightful and respectful.

Cuộc tranh luận văn minh về các vấn đề xã hội thật sâu sắc và tôn trọng.

Many argue that our society is not yet fully civilized.

Nhiều người cho rằng xã hội của chúng ta chưa hoàn toàn văn minh.

Is a civilized community essential for social progress?

Một cộng đồng văn minh có cần thiết cho sự tiến bộ xã hội không?

03

Có một xã hội hoặc văn hóa phát triển cao; thuộc nền văn minh.

Having a highly developed society or culture belonging to civilization.

Ví dụ

The United States is a civilized nation with diverse cultures and traditions.

Hoa Kỳ là một quốc gia văn minh với nhiều nền văn hóa và truyền thống.

Many believe that some societies are not yet fully civilized today.

Nhiều người tin rằng một số xã hội ngày nay vẫn chưa hoàn toàn văn minh.

Is it possible for all countries to become civilized in the future?

Liệu có khả thi để tất cả các quốc gia trở nên văn minh trong tương lai không?

Dạng tính từ của Civilized (Adjective)

Nguyên mẫuSo sánh hơnSo sánh nhất

Civilized

Văn minh

More civilized

Văn minh hơn

Most civilized

Văn minh nhất

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/civilized/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing – Đề thi ngày 30/1/2016
[...] Education contributes greatly to heighten people's intellect and to form a society [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing – Đề thi ngày 30/1/2016
Bài mẫu IELTS Writing và từ vựng cho chủ đề Languages
[...] Moreover, this trend affects not only the local culture within one nation but also the of mankind [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing và từ vựng cho chủ đề Languages
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 04/03/2021
[...] Trading has been a fundamental activity of the economy throughout the history of human [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 04/03/2021
Bài mẫu IELTS Writing task 2 – Đề thi ngày 12/3/2016
[...] Since the arrival of TV shows from more developed nations, which triggers a new and way of thinking, such practices have been gradually aborted [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing task 2 – Đề thi ngày 12/3/2016

Idiom with Civilized

Không có idiom phù hợp