Bản dịch của từ Coefficient of variation trong tiếng Việt
Coefficient of variation

Coefficient of variation (Noun)
Một thước đo thống kê về sự biến đổi tương đối của một tập dữ liệu, được tính toán như tỷ lệ giữa độ lệch chuẩn và trung bình.
A statistical measure of the relative variability of a dataset, calculated as the ratio of the standard deviation to the mean.
The coefficient of variation in income shows high inequality in society.
Hệ số biến thiên trong thu nhập cho thấy sự bất bình đẳng cao trong xã hội.
The coefficient of variation does not reflect all social issues accurately.
Hệ số biến thiên không phản ánh chính xác tất cả các vấn đề xã hội.
What is the coefficient of variation for education levels in urban areas?
Hệ số biến thiên cho các mức độ giáo dục ở khu vực đô thị là gì?
The coefficient of variation shows social inequality among different income groups.
Hệ số biến thiên cho thấy sự bất bình đẳng xã hội giữa các nhóm thu nhập.
The coefficient of variation does not apply to qualitative data analysis.
Hệ số biến thiên không áp dụng cho phân tích dữ liệu định tính.
What is the coefficient of variation for the education levels in Vietnam?
Hệ số biến thiên cho các mức độ giáo dục ở Việt Nam là gì?
Thường được biểu thị dưới dạng phần trăm, cho thấy mức độ biến đổi liên quan đến giá trị trung bình.
Often expressed as a percentage, indicating the extent of variability in relation to the mean.
The coefficient of variation for income in 2022 was 15%.
Hệ số biến thiên về thu nhập năm 2022 là 15%.
The coefficient of variation does not apply to fixed salaries.
Hệ số biến thiên không áp dụng cho lương cố định.
What is the coefficient of variation for education levels in Vietnam?
Hệ số biến thiên về trình độ học vấn ở Việt Nam là gì?