Bản dịch của từ Coefficient of variation trong tiếng Việt

Coefficient of variation

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Coefficient of variation (Noun)

kˌoʊəfˈɪʃənt ˈʌv vˌɛɹiˈeɪʃən
kˌoʊəfˈɪʃənt ˈʌv vˌɛɹiˈeɪʃən
01

Một thước đo thống kê về sự biến đổi tương đối của một tập dữ liệu, được tính toán như tỷ lệ giữa độ lệch chuẩn và trung bình.

A statistical measure of the relative variability of a dataset, calculated as the ratio of the standard deviation to the mean.

Ví dụ

The coefficient of variation in income shows high inequality in society.

Hệ số biến thiên trong thu nhập cho thấy sự bất bình đẳng cao trong xã hội.

The coefficient of variation does not reflect all social issues accurately.

Hệ số biến thiên không phản ánh chính xác tất cả các vấn đề xã hội.

What is the coefficient of variation for education levels in urban areas?

Hệ số biến thiên cho các mức độ giáo dục ở khu vực đô thị là gì?

02

Được sử dụng để so sánh mức độ biến đổi giữa các chuỗi dữ liệu khác nhau, ngay cả khi các giá trị trung bình rất khác nhau.

Used to compare the degree of variation between different data series, even if the means are drastically different.

Ví dụ

The coefficient of variation shows social inequality among different income groups.

Hệ số biến thiên cho thấy sự bất bình đẳng xã hội giữa các nhóm thu nhập.

The coefficient of variation does not apply to qualitative data analysis.

Hệ số biến thiên không áp dụng cho phân tích dữ liệu định tính.

What is the coefficient of variation for the education levels in Vietnam?

Hệ số biến thiên cho các mức độ giáo dục ở Việt Nam là gì?

03

Thường được biểu thị dưới dạng phần trăm, cho thấy mức độ biến đổi liên quan đến giá trị trung bình.

Often expressed as a percentage, indicating the extent of variability in relation to the mean.

Ví dụ

The coefficient of variation for income in 2022 was 15%.

Hệ số biến thiên về thu nhập năm 2022 là 15%.

The coefficient of variation does not apply to fixed salaries.

Hệ số biến thiên không áp dụng cho lương cố định.

What is the coefficient of variation for education levels in Vietnam?

Hệ số biến thiên về trình độ học vấn ở Việt Nam là gì?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/coefficient of variation/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Coefficient of variation

Không có idiom phù hợp