Bản dịch của từ Collectible trong tiếng Việt

Collectible

Adjective Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Collectible (Adjective)

kəlˈɛktəbl
kəlˈɛktɪbl
01

Điều đó có thể sẽ được trả.

That is likely to be paid.

Ví dụ

Rare stamps are highly collectible among philatelists.

Tem hiếm rất được ưa chuộng trong giới sưu tập tem

Vintage coins can be valuable collectible items for numismatists.

Tiền cổ có thể là những món đồ sưu tập có giá trị cho người nghiên cứu tiền tệ

Antique books are sought after as collectible pieces by bibliophiles.

Sách cổ được săn đón như những mảnh sưu tập bởi người yêu sách

02

Đúng đối tượng phải thanh toán.

Rightfully subject to payment.

Ví dụ

Many collectible items are rightfully subject to payment at auctions.

Nhiều đồ vật sưu tầm phải được thanh toán đúng cách tại đấu giá.

Not all collectible toys are rightfully subject to payment in stores.

Không phải tất cả đồ chơi sưu tầm đều phải thanh toán tại cửa hàng.

Are collectible antiques rightfully subject to payment at flea markets?

Có phải đồ cổ sưu tầm phải được thanh toán tại chợ trời không?

Collectible items can be valuable for collectors.

Các mặt hàng thu được có thể có giá trị đối với người sưu tập.

Not all collectible objects are worth a lot of money.

Không phải tất cả các đối tượng thu được đều đáng giá nhiều tiền.

03

Xứng đáng hoặc phù hợp để sưu tầm vì lý do lịch sử/tài chính hoặc để đáp ứng gu thẩm mỹ cá nhân.

Worthy or suitable for collecting on historicalfinancial grounds or for meeting a personal aesthetic.

Ví dụ

Vincent's paintings are highly collectible among art enthusiasts in New York.

Tranh của Vincent rất đáng sưu tầm trong giới yêu nghệ thuật ở New York.

Not all vintage toys are collectible; some lack historical significance.

Không phải tất cả đồ chơi cổ đều đáng sưu tầm; một số thiếu ý nghĩa lịch sử.

Are these comic books collectible for fans of the series?

Những cuốn truyện tranh này có đáng sưu tầm cho fan của bộ truyện không?

Vintage stamps are highly collectible among philatelists.

Tem cổ xưa rất được ưa chuộng giữa các nhà sưu tập tem.

Not all antiques are considered collectible by collectors.

Không phải tất cả đồ cổ đều được coi là đáng sưu tập.

Dạng tính từ của Collectible (Adjective)

Nguyên mẫuSo sánh hơnSo sánh nhất

Collectible

Có thể thu thập

More collectible

Dễ sưu tập hơn

Most collectible

Có thể sưu tập nhất

Collectible (Noun)

kəlˈɛktəbl
kəlˈɛktɪbl
01

Một đối tượng mà ai đó có thể muốn thu thập.

An object which someone might want to collect.

Ví dụ

Many people consider vintage toys as collectible items for their value.

Nhiều người coi đồ chơi cổ là đồ sưu tầm vì giá trị của chúng.

Not everyone finds stamps to be collectible or interesting.

Không phải ai cũng thấy tem là đồ sưu tầm hoặc thú vị.

Are rare coins considered collectible by most collectors today?

Có phải những đồng xu hiếm được coi là đồ sưu tầm bởi hầu hết người sưu tầm không?

Stamps are popular collectibles among enthusiasts.

Tem là đồ sưu tập phổ biến trong số người yêu thích.

Coins are not considered valuable collectibles by everyone.

Tiền xu không được xem là đồ sưu tập có giá trị bởi mọi người.

Dạng danh từ của Collectible (Noun)

SingularPlural

Collectible

Collectibles

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Collectible cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing Task 1 dạng Bar chart ngày 03/12/2020
[...] The most amount of garden waste was in 2015 with only 35 tons [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 dạng Bar chart ngày 03/12/2020
Cambridge IELTS 15, Test 2, Writing Task 2: Bài mẫu và từ vựng
[...] Or others seek to buy every paperback written by their favourite authors simply because they enjoy building their own of printed books [...]Trích: Cambridge IELTS 15, Test 2, Writing Task 2: Bài mẫu và từ vựng
Topic Work and Study | Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 áp dụng Phrasal verbs và idioms
[...] If it is possible, I would like to change the way our system and analyses customer data [...]Trích: Topic Work and Study | Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 áp dụng Phrasal verbs và idioms
IELTS Speaking Part 1: Plants & Gardening - Bài mẫu & từ vựng
[...] Sometimes their so-called garden is just a of artificial hanging plants [...]Trích: IELTS Speaking Part 1: Plants & Gardening - Bài mẫu & từ vựng

Idiom with Collectible

Không có idiom phù hợp