Bản dịch của từ Colloid trong tiếng Việt

Colloid

Adjective Noun [U/C]

Colloid (Adjective)

kˈɑlɔid
kˈɑlɔid
01

Liên quan đến hoặc đặc trưng bởi một chất keo hoặc chất keo.

Relating to or characterized by a colloid or colloids.

Ví dụ

The colloid solution was used in the social experiment.

Dung dịch keo được sử dụng trong thí nghiệm xã hội.

The colloid particles interacted in the social setting.

Các hạt keo tương tác trong môi trường xã hội.

The colloid state affected the social behavior of the group.

Trạng thái keo ảnh hưởng đến hành vi xã hội của nhóm.

Colloid (Noun)

kˈɑlɔid
kˈɑlɔid
01

Một chất không kết tinh đồng nhất bao gồm các phân tử lớn hoặc các hạt siêu nhỏ của một chất được phân tán qua chất thứ hai. chất keo bao gồm gel, sol và nhũ tương; các hạt không lắng xuống và không thể tách ra bằng cách lọc hoặc ly tâm thông thường như trong huyền phù.

A homogeneous non-crystalline substance consisting of large molecules or ultramicroscopic particles of one substance dispersed through a second substance. colloids include gels, sols, and emulsions; the particles do not settle, and cannot be separated out by ordinary filtering or centrifuging like those in a suspension.

Ví dụ

The colloid of friendship binds the community together in harmony.

Dạng keo của tình bạn liên kết cộng đồng trong hòa hợp.

Trust acts as the colloid that keeps relationships stable and strong.

Sự tin tưởng hoạt động như dạng keo giữ cho mối quan hệ ổn định và mạnh mẽ.

Mutual respect serves as the colloid for a cohesive society.

Sự tôn trọng lẫn nhau phục vụ như dạng keo cho một xã hội gắn kết.

BETA

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Colloid cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Colloid

Không có idiom phù hợp