Bản dịch của từ Community treatment trong tiếng Việt

Community treatment

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Community treatment (Noun)

kəmjˈunəti tɹˈitmənt
kəmjˈunəti tɹˈitmənt
01

Một hình thức chăm sóc sức khỏe được cung cấp cho các cá nhân trong cộng đồng địa phương thay vì trong môi trường bệnh viện.

A form of healthcare provided to individuals within their local community rather than in a hospital setting.

Ví dụ

Community treatment helps many people in our neighborhood stay healthy.

Chữa trị cộng đồng giúp nhiều người trong khu phố chúng tôi khỏe mạnh.

Community treatment does not always reach everyone who needs it.

Chữa trị cộng đồng không phải lúc nào cũng đến với mọi người cần nó.

How effective is community treatment for mental health issues in cities?

Chữa trị cộng đồng hiệu quả như thế nào cho các vấn đề sức khỏe tâm thần ở thành phố?

The community treatment program helped 200 people in our town last year.

Chương trình điều trị cộng đồng đã giúp 200 người trong thị trấn chúng tôi năm ngoái.

Many residents do not prefer community treatment over hospital care.

Nhiều cư dân không thích điều trị cộng đồng hơn chăm sóc bệnh viện.

02

Các can thiệp trị liệu nhằm nâng cao sự khỏe mạnh của các thành viên trong cộng đồng.

Therapeutic interventions aimed at improving the well-being of community members.

Ví dụ

Community treatment programs help many people in our town feel better.

Chương trình điều trị cộng đồng giúp nhiều người trong thị trấn cảm thấy tốt hơn.

Community treatment does not always reach everyone who needs support.

Điều trị cộng đồng không phải lúc nào cũng đến được với tất cả những người cần hỗ trợ.

What types of community treatment are available in your city?

Những loại điều trị cộng đồng nào có sẵn ở thành phố của bạn?

The community treatment program helped 200 families improve their mental health.

Chương trình điều trị cộng đồng đã giúp 200 gia đình cải thiện sức khỏe tâm thần.

Community treatment does not always reach those in need effectively.

Điều trị cộng đồng không phải lúc nào cũng đến được với những người cần.

03

Các chương trình và dịch vụ được thiết kế để hỗ trợ những cá nhân có rối loạn sức khỏe tâm thần hoặc sử dụng chất gây nghiện sống trong các môi trường cộng đồng.

Programs and services designed to support individuals with mental health or substance use disorders living in community settings.

Ví dụ

Community treatment programs help people recover from addiction in their neighborhoods.

Các chương trình điều trị cộng đồng giúp người dân phục hồi từ nghiện trong khu phố.

Community treatment services do not isolate individuals from their families and friends.

Dịch vụ điều trị cộng đồng không tách rời cá nhân khỏi gia đình và bạn bè.

Do community treatment programs improve mental health in urban areas like Chicago?

Các chương trình điều trị cộng đồng có cải thiện sức khỏe tâm thần ở các khu vực đô thị như Chicago không?

The community treatment program helped 50 people recover from addiction last year.

Chương trình điều trị cộng đồng đã giúp 50 người phục hồi nghiện năm ngoái.

Many experts do not support community treatment for severe mental illnesses.

Nhiều chuyên gia không ủng hộ điều trị cộng đồng cho bệnh tâm thần nặng.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/community treatment/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Community treatment

Không có idiom phù hợp