Bản dịch của từ Conscientize trong tiếng Việt

Conscientize

Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Conscientize (Verb)

kənsˈaɪntəswɛz
kənsˈaɪntəswɛz
01

Ban đầu ở châu mỹ latinh: làm cho (một người, một nhóm, v.v.) nhận thức được các điều kiện chính trị và xã hội, đặc biệt là tiền đề cho việc thách thức sự bất bình đẳng về đối xử hoặc cơ hội.

Originally in latin america to make a person group etc aware of social and political conditions especially as a precursor to challenging inequalities of treatment or opportunity.

Ví dụ

Teachers conscientize students about social inequality during class discussions.

Giáo viên nâng cao nhận thức cho học sinh về bất bình đẳng xã hội trong các buổi thảo luận.

They do not conscientize their community about the importance of voting.

Họ không nâng cao nhận thức cho cộng đồng về tầm quan trọng của việc bỏ phiếu.

How can we conscientize people about climate change effects?

Làm thế nào chúng ta có thể nâng cao nhận thức cho mọi người về tác động của biến đổi khí hậu?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/conscientize/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Conscientize

Không có idiom phù hợp