Bản dịch của từ Constructive discharge trong tiếng Việt
Constructive discharge

Constructive discharge (Noun)
Many workers faced constructive discharge during the pandemic at XYZ Corporation.
Nhiều công nhân đã gặp phải tình trạng nghỉ việc do áp lực tại công ty XYZ.
Constructive discharge is not always easy to prove in court.
Tình trạng nghỉ việc do áp lực không phải lúc nào cũng dễ chứng minh trước tòa.
Did you hear about constructive discharge cases at ABC Industries last year?
Bạn có nghe về các trường hợp nghỉ việc do áp lực ở công ty ABC năm ngoái không?
Constructive discharge can lead to legal action against the employer.
Sa thải xây dựng có thể dẫn đến hành động pháp lý chống lại nhà tuyển dụng.
Many employees do not recognize constructive discharge in their workplace.
Nhiều nhân viên không nhận ra sa thải xây dựng tại nơi làm việc.
Is constructive discharge common in large companies like Google?
Sa thải xây dựng có phổ biến trong các công ty lớn như Google không?
Tình huống mà một sự từ chức được coi là không tự nguyện do hành động hoặc sự không hành động của người sử dụng lao động.
The situation where a resignation is deemed involuntary because of the employer's actions or failure to act.
Her constructive discharge occurred after the company ignored her harassment complaints.
Sự từ chức mang tính xây dựng của cô xảy ra sau khi công ty phớt lờ khiếu nại của cô.
The workers did not experience constructive discharge due to management's support.
Các công nhân không trải qua sự từ chức mang tính xây dựng nhờ sự hỗ trợ của ban quản lý.
Is constructive discharge common in workplaces with poor conditions?
Liệu sự từ chức mang tính xây dựng có phổ biến ở nơi làm việc có điều kiện kém không?